Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cách sắp xếp đúng là b): K, Na, Mg, Al.
Vì: - Các nguyên tố Na, Mg, AI ở cùng chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính kim loại giảm. '
- Nguyên tố Na, K ở cùng một nhóm, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính kim loại tăng.
Bài 5. Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần :
a) Na, Mg, Al, K ;
b) K, Na, Mg, Al;
c) Al, K, Na, Mg ;
d) Mg, K, Al, Na.
Giải thích sự lựa chọn.
Lời giải:
Cách sắp xếp đúng là b): K, Na, Mg, Al.
Vì: - Các nguyên tố Na, Mg, AI ở cùng chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính kim loại giảm. '
- Nguyên tố Na, K ở cùng một nhóm, theo chiều tăng điện tích hạt nhân, tính kim loại tăng.
Bài 1 (SGK trang 76)
Hãy chọn câu đúng :
A. Phi kim dẫn điện tốt.
B. Phi kim dẫn nhiệt tốt.
C. Phi kim chỉ tồn tại ở hai trạng thái rắn, khí.
D. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
Các phương trình hóa học:
a) С + 2CuO 2Cu + CO2
b) С + 2PbO 2Pb + CO2
c) С + CO2 2CO
d) С + 2FeO 2Fe + CO2
Các phản ứng trên dều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử. Vai trò của с là chất khử. Các phản ứng:
a), b) dùng điều chế kim loại.
c), d) xảy ra trong quá trình luyện gang, dùng luyện gang.
a. \(n_{HCl}=\frac{44,8}{22,4}=2mol\)
\(\rightarrow m_{HCl}=2.36,5=73g\)
\(\rightarrow C\%_{HCl}=\frac{73.100}{73+327}=18,25\%\)
b. \(n_{CaCO_3}=\frac{50}{100}=0,5mol\)
\(n_{HCl}=\frac{250.18,25\%}{36,25}=1,25mol\)
PTHH: \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
Từ phương trình \(n_{CaCl_2}=n_{CO_2}=0,5mol\)
\(n_{HCl\text{pứ}}=0,5.2=1mol\)
\(\rightarrow n_{HCl\text{dư}}=1,25-1=0,25mol\)
\(n_{ddsaupu}=50+250-0,5.44=278g\)
\(\rightarrow C\%_{CaCl_2}=\frac{0,5.111.100}{278}=19,96\%\)
\(\rightarrow C\%_{HCl}=\frac{0,25.36,5.100}{278}=3,28\%\)
a) Sơ đồ phản ứng:
S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4 → BaSO4.
b) Phương trình phản ứng:
a. PTPU: \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
b. \(n_{NaOH}=0,1mol\)
\(n_{H_2SO_4}=\frac{9,8}{98}=0,1mol\)
Tỷ lệ \(\frac{0,1}{2}< \frac{0,1}{1}\)
Vậy \(H_2SO_4\) dư sau phản ứng
c. \(n_{Na_2SO_4}=\frac{1}{2}n_{NaOH}=0,05mol\)
\(n_{H_2SO_4\left(\text{dư}\right)}=0,1-0,05=0,05mol\)
\(\rightarrow m_{Na_2SO_4}=0,05.142=7,1g\)
\(\rightarrow m_{H_2SO_4\left(\text{dư}\right)}=0,05.98=4,9g\)
a) 2CO + O2 2CO2
Phản ứng này là phản ứng oxi hóa - khử (và cũng là phản ứng hóa hợp). Khí CO khi đốt là cháy được. Vai trò của co là chất khử. Phản ứng này tỏa nhiều nhiệt nên dược dùng trong luyện gang, thép.
b) CO + CuO CO2 + Cu
Phản ứng này là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng này xảy ra ở nhiệt độ cao.
Vai trò của CO là chất khử. Phản ứng này dùng để điều chế Cu.
a) 2CO + O2 2CO2
Phản ứng này là phản ứng oxi hóa - khử (và cũng là phản ứng hóa hợp). Khí CO khi đốt là cháy được. Vai trò của co là chất khử. Phản ứng này tỏa nhiều nhiệt nên dược dùng trong luyện gang, thép.
b) CO + CuO CO2 + Cu
Phản ứng này là phản ứng oxi hóa - khử. Phản ứng này xảy ra ở nhiệt độ cao.
Vai trò của CO là chất khử. Phản ứng này dùng để điều chế Cu.
nA = = 0,015625 mol.
MA = = 64g
- Tìm số nguyên tử S, O trong phân tử A?
mO = 64 x = 32g => nO = = 2 mol
mS = 64 - 32 = 32g => ns = = 1 mol
Suy ra trong 1 phân tử A có 1S và 2O, công thức của A là SO2
b) Khi dẫn SO2 vào dung dịch NaOH và SO2, có thể tạo thành muối trung hoà, muối axit hoặc cả hai muối:
Bài 7*. a) Hãy xác định công thức của hợp chất khí A, biết rằng :
- A là oxit của lưu huỳnh chứa 50% oxi.
- 1 gam khí A chiếm thề tích là 0,35 lít ở đktc.
b) Hoà tan 12,8 gam hợp chất khí A vào 300 ml dung dịch NaOH 1,2M. Hãy cho biết muối nào thu được sau phản ứng. Tính nồng độ mol của muối (giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể).
Lời giải:
nA = = 0,015625 mol.
MA = = 64g
- Tìm số nguyên tử S, O trong phân tử A?
mO = 64 x = 32g => nO = = 2 mol
mS = 64 - 32 = 32g => ns = = 1 mol
Suy ra trong 1 phân tử A có 1S và 2O, công thức của A là SO2
b) * Hướng dẫn: Khi dẫn SO2 vào dung dịch NaOH và SO2, có thể tạo thành muối trung hoà, muối axit hoặc cả hai muối:
1.A 2.D 3.C 4.D 5.D 6.C 7.A 8.A 9.A 10.D 11.C 12.B 13.B 14.C 15.C 16.B 17.C 18.B 19.B 20.A 21.B 22.C 23.B 24.B 25.A 26.A 27.B 28.C 29.A 30.D 31.D 32.D 33.C 34.A 35.D 36.A 37.A 38.D 39.C 40.A 41.B 42.C 43.B 44.D