Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trả lời:
Dấu hiệu phân biệt | Đúng hay sai |
Sinh sản vô tính không có su ket hop tính đực và tính cái | Đúng/Sai |
Sinh sản vô tính giúp đời con thích nghi với môi trường sống luôn thay đổi. | Đúng/Sai |
Sinh sản hữu tính có các giai đoạn phức tạp hơn sinh sản vô tính | Đúng/Sai |
Chúc bạn học tốt!
STT | Sinh vật | Kiểu sinh sản |
3 | cây táo | sinh sản hữu tính |
4 | cây bơ | sinh sản hữu tính |
5 | cây bắp( ngô)
| sinh sản hữu tính |
6 | cây xoài | sinh sản hữu tính |
Bảng 10.1
Tình huống | Hậu quả đối với tuổi vị thành niên | Giải pháp |
Nạo, nong thai muộn | Việc làm này sẽ làm ảnh hương đến tính mạng của người mẹ khi nạo , nong thai khi quá muộn. | Tránh việc có thai ở tuổi vị thành niên .Không nên phá thai khi quá muộn |
Mang thai khi quá trẻ | Việc mang thai khi còn quá trẻ sẽ làm cho em bé khi sinh ra sẽ bị dị dạng , không được bình thường vì ở lứa tuổi vị thành niên cơ thể cũng như là tâm lí chưa phát triển hoàn thiện. | Tránh việc có thai ở tuổi vị thành niên. |
Mang thai ngoài ý muốn | Sẽ ảnh hưởng đến việc học và cuộc sống, sẽ là gánh nặng cho xã hội. | Tránh việc mang thai ngoài ý muốn. Không quan hệ tình dục khi còn ở tuổi vị thành niên. |
Hậu quả:- Có nguy cơ phải bỏ học, ảnh hưởng tới sự nghiệp, tương lai và vị thế trong xã hội.
Có nguy cơ tử vong cao vì:
+ Dễ xảy thai, đẻ non.
+ Con sinh ra thường nhẹ cân, khó nuôi, dễ tử vong.
+ Nếu nạo, dễ dẫn tới vô sinh, chửa ngoài dạ con.
Đại diện | Môi trường sống | Hình thức sống | Tên các loại tương tự |
Giun đất | Đất ẩm | Chui rúc | Giun quế |
Đỉa | Nước ngọt, nước mặn | Kí sinh | Vắt |
Rươi | Nước lợ | Tự do | Sa sùng |
Giun đỏ | Nước ngọt | Tự do | |
Bông thùa | Nước mặn (đáy bùn) | Chui rúc | Sa sùng |
- Sứa: đơn độc, bơi lội, dị dưỡng, các cá thể ko liên thông với nhau
- San hô: tập đoàn, sống cố định, dị dưỡng, các cá thể có liên thông với nhau.
Hình thức sinh sản | Đại diện | Đặc điểm |
Phân chia | Trùng roi | Từ một cơ thể ban đầu ,nhân và tế bào chất phân chia để tạo nên hai cá thể mới |
Nảy chồi | Thủy tức | Từ cá thể mẹ ,chồi bắt đầu nhô ra sau đó rụng xuống tạo thành cá thể mới |
Tái sinh | Giun dẹp | Từ cá thể ban đầu ,cắt ra từng mảnh ,tạo nên cơ thể mới |
Bào tử | Dương xỉ | Thể bào tử ->bào tử->túi bào tử->cá thể mới (dương xỉ) |
Sinh dưỡng | Thực vật | Cơ thể ban đầu ->nảy mầm ->cơ thể mới |
Tinh trùng (n) + Trứng (n) -------> Hợp tử (2n) -------> Phát triển phôi ------> gà con
- Giống nhau : thực hiện quá trình sinh sản để tạo ra một cá thể mới
- các đại điện : + Sinh sản cô tính : trùng roi , dương xỉ , lá thuốc bỏng , .....
+ Sinh sản hữu tính : cá , ếch , bò sát , chim ,..........
Sinh sản vô tính | sinh sản hữu tính | |
khác nhau | -ko có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử đực và giao tử cái | -có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái |
- ít giai đoạn hơn | - nhiều giai đoạn hơn | |
- con cái giống nhau và giống hệt mẹ | -con cái giống cả bố và mẹ |
Sinh sản vô tính
Khác nhau :Không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái,con sinh ra từ 1 phần cơ thể mẹ, Nguyên phân, Các thế hệ con mang đặc điểm di truyền giống nhau giống cơ thể mẹ, Ít đa dạng về mặt di truyền
SS Hữu tính:
Khác nhau:
Có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái thông qua thụ tinh tạo hợp tử, hợp tử phát triển thành cơ thể mới
Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.
Các thế hệ con mang đặc điểm di truyền của cả bố và mẹ, có thể xuất hiện tính trạng mới. Có sự đa dạng di truyền.
+ Hãy lấy 1 số ví dụ về sinh sản vô tính ở sinh vật mà em biết.
Cây rau má
Cây dương xỉ
Cây thuốc bỏng
Con muỗi
+ Vai trò của sinh sản vô tính ? Cho ví dụ.
- Đảm bảo cho số lượng loài sinh sản liên tục.
- Có thể sinh sản trong điều kiện khó khăn, không thuận lợi.
- Duy trì giống tốt cho loài.
+ Đặc điểm :
- Phân đôi : Từ một cá thể ban đầu sẽ phân đôi theo chiều dọc, tự cho ra hai cơ thể mới.
- Nảy chồi : Trên cơ thể mẹ, chồi tách ra khỏi cơ thể mẹ khi đủ chất dinh dưỡng.
- Tái sinh : Từ một cơ thể ban đầu, gặp tình huống bất lợi, bị phân cách ra làm hai thì chúng sẽ tự mọc ra cơ thể mới.
- Bào tử : Bào tử vỡ ra rơi xuống, gặp điều kiện thuận lợi sẽ nảy mầm thành cây.
- Sinh dưỡng : Hình thành cá thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cây.
Bảng 10.1.Ví dụ về sinh sản ở một số loài sinh vật
Kiểu sinh sản
P/s: Đúng tick mk nhoa !!!
Cây táo : sinh sản hữu tính
Cây bơ : sinh sản hữu tính
Cây xương rồng : sinh sản vô tính
Cây bắp : sinh sản hữu tính