K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ÔN TẬP: NHÓM HALOGEN (2)
Câu 1: Nguyên tố halogen có tính oxi hóa yếu nhất là
A. flo. B. iot. C. brom. D. clo.
Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng được với khí clo?
A. CaCl2. B. MnO2. C. H2O. D. O2.
Câu 3: Khi nhỏ vài giọt phenolphatalein vào cốc đựng dung dịch HCl thì dung dịch thu được sẽ
A. không màu. B. có màu xanh. C. có màu tím. D. có màu đỏ.
Câu 4: Clorua vôi là muối hỗn tạp vì
A. trong phân tử có hai gốc axit khác nhau.
B. nó dễ bị phân hủy.
C. trong phân tử có hai nguyên tử clo ở trạng thái oxi hóa +1.
D. nó có tính tẩy màu.
Câu 5: Axit nào sau đây có tính axit mạnh nhất?
A. HCl. B. HI. C. HBr. D. HF.
Câu 6: Nguyên tố halogen luôn có số oxi hóa âm trong mọi hợp chất là
A. flo. B. iot. C. brom. D. clo.
Câu 7: Khí hidro clorua khi gặp giấy quỳ tím khô thì làm quỳ tím
A. không chuyển màu. B. chuyển sang không màu.
C. chuyển sang màu xanh. D. chuyển sang màu đỏ.
Câu 8: Nếu lấy cùng số mol: MnO2, KMnO4, CaOCl2, KClO3 cho tác dụng hết với dung dịch
HCl đặc thì chất tạo được nhiều khí clo hơn là
A. MnO2 . B. KMnO4. C. KClO3 D. CaOCl2.
Câu 9: Cho các chất sau: FeO, Fe, Cu, KMnO4, KOH, Ba(NO3)2, K2SO3. Có bao nhiêu chất
phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 10: Kim loại nào sau đây đều tác dụng được với cả HCl và Cl2 tạo cùng một muối?
A. Ag. B. Zn. C. Fe. D. Cu.
Câu 11: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?
A. CaCl2. B. Al(NO3)3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.
Câu 12: Đơn chất nào sau đây có màu tím đen?
A. Cl2. B. F2. C. Br2. D. I2.
Câu 13: Cho 4 đơn chất sau: F2; Cl2; Br2; I2. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. Cl2. B. F2. C. Br2. D. I2.
Câu 14: Khí clo cómàu
A. vàng lục. B. lục nhạt. C. tím. D. nâu đỏ.
Câu 15: Axit hipoclorơ có công thức nào sau đây?
A. HClO3. B. HClO. C. HClO4. D. HClO2.
Câu 16: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; đun nóng.
Câu 17: Công thức phân tử của clorua vôi là
A. CaCl2O3. B. CaClO. C. CaOCl2 D. Ca(OCl)2.

1
26 tháng 2 2020

Đây là ý kiến của mình

1B,2B,3A, 4A, 5B, 6A, 7A, 8C, 9C, 10B, 11B, 12D, 13B, 14A, 15B, 16B, 17C

13 tháng 4 2018

A đúng.

12 tháng 12 2020

Chọn C

12 tháng 12 2020

C

15 tháng 7 2019

B đúng.

nHBr = Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 mol

nNaOH = Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 mol

NaOH + HBr → NaBr + H2O

nNaOH > nHBr (Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 > Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 ) ⇒ sau phản ứng NaOH dư

⇒ nhúng giấy quỳ vào dung dịch thu được giấy quỳ sẽ chuyển màu xanh

8 tháng 1 2018

Chọn đáp án A

 (1) Trong nhóm halogen, tính phi kim và độ âm điện giảm dần từ flo đến iot.

Đúng.Theo SGK lớp 10.
(2) Các halogen đều có các trạng thái oxi hóa -1, 0, +1, +3,+5, +7.

Sai.Flo  chỉ có -1 và 0
(3) Các halogen đều có tính oxi hóa mạnh, chúng phản ứng được với hầu hết kim loại, với hiđro và nhiều hợp chất.

Đúng.Theo SGK lớp 10
(4) Trong dãy axit không chứa oxi của halogen từ HF đến HI tính axit và tính khử tăng dần.

Sai.Tính khử và tính axit giảm dần
(5) Cho các dung dịch muối NaX (X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 đều thu được kết tủa AgX.

Sai.AgF là chất tan

22 tháng 2 2022

Câu 1 : 

\(n_{HCl}=\dfrac{7,3}{36,5}=0,2\left(mol\right)\)

\(n_{CaCO3}=\dfrac{15}{100}=0,15\left(mol\right)\)

Pt : \(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O|\)

           1              2               1          1         1

         0,15          0,2                       0,1

Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,15}{1}>\dfrac{0,2}{2}\)

                 ⇒ CaCO3 dư , Hcl phản ứng hết

                 ⇒ Tính toán dựa vào số mol của Hcl

\(n_{CO2}=\dfrac{0,2.1}{2}=0,1\left(mol\right)\)

\(V_{CO2\left(dktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)

 Chúc bạn học tốt

Câu 1: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 2: Halogen nào có tính phi kim mạnh nhất? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 3: Halogen nào có tính thăng hoa? a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là: a.ns2np4 b.ns2np6 c.ns2np5 d.ns2np3 Câu 5: Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là: a.4 b.2 c.3 d.1 Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng: a. Flo là...
Đọc tiếp

Câu 1: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường?
a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm
Câu 2: Halogen nào có tính phi kim mạnh nhất?
a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm
Câu 3: Halogen nào có tính thăng hoa?
a.Clo b.Iot c.Flo d.Brôm
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là:
a.ns2np4 b.ns2np6 c.ns2np5 d.ns2np3
Câu 5: Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là:
a.4 b.2 c.3 d.1
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:
a. Flo là nguyên tố phi kim mạnh nhất
b. Tính axit tăng dần HI< HBr < HCl
c. Iốt có tính thăng hoa
d. Điện phân nóng chảy NaCl ta được khí clo
e. Các halogen đều không phản ứng trực tiếp với oxi
Câu 7: Những phân tử nào sau đây không phân cực:
a. HCl b. HBr c. HF d. Br2 e. BrCl
Câu 8: Nước clo có tính khử trùng và tẩy màu do:
a. Chứa HCl là một axit mạnh.
b. Chứa HCl là một axit có tính khử mạnh
c. Chứa HClO là một chất oxi hoá mạnh.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axit .
a. HF  HBr  HCl  HI
b. HF  HI  HBr  HCl
c. HCl  HBr  HI  HF
d. HF  HCl  HBr  HI
Câu 10: Cho các axit sau : HClO3 , HIO3 , HBrO3 . Sắp xếp chiều tính axit mạnh dần
a. HClO3  HIO3  HBrO3 b. HBrO3  HIO3  HClO3
c. HClO3  HBrO3  HIO3 d. HIO3  HBrO3  HClO3
Câu11: Hiđroclorua tan nhiều trong nước vì:
a. Hiđroclorua là một chất khí
b. Hiđroclorua là một phân tử phân cực.
c. Hiđroclorua nặng hơn không khí.
d. Hiđroclorua tan trong nước tạo được dung dịch axit
Câu12: Thành phần của nước clo gồm:
a. Cl2 , H2O b. HCl , HClO , H2O
c. HCl , O2 , H2O d. Cl2 , HCl , HClO , H2O
Câu13:Trong các phản ứng có acid HCl tham gia thì HCl có thể đóng vai trò là:
a. Chất khử c. Chất trao đổi
b. Chất oxi hoá d. Tất cả đều đúng
Câu14: Số oxi hoá của clo trong clorua vôi ( CaOCl2) là:
a. 0 b. -1 c. +1 d. bvà c
Câu15: Tính chất hoá học của axit clohiđric là:
a. Tính axit b. Tính khử c. Tính oxi hoá
d. a,b,c đều đúng . e. a , b đều đúng
Câu16: Trong công nghiệp, HCl có thể được điều chế từ :
a. Muối natriclorua khan và axit sunfuric đặc có đun nóng
b. Cl2 và H2
c. a,b đều đúng
d. Phương pháp khác
Câu17: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết gốc clorua là:
a. AgNO3 b. Quỳ tím c. Ba(NO3)2 d. a,b,c đều đúng.
Câu18: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
1) MgCl2 & AgNO3 3) HCl & Ba(OH)2
2) ZnBr2 & Pb(NO3)3 4) HCl & KI
a. 1, 2, 3, 4 b.1, 2, 3 c. 1,2 d. 4,2
Câu19: Tính oxi hoá mạnh của flo thể hiện qua phản ứng:
a. Khí flo oxi hoá nước dễ dàng ở nhiệt độ thường.
b. Khí flo oxi hoá hầu hết kim loại và phi kim.
c. Khí flo phản ứng với khí hiđrô ở nhiệt độ rất thấp và ngay trong bóng tối.
d. Tất cả đều đúng.
Câu20: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh:
a. HCl b. H2SO4 c. HNO3 d. HF
Câu21: Nguyên tắc điều chế flo là:
a. Cho các chất có chứa ion Ftác dụng với các chất oxi hoá mạnh.
b. Điện phân hỗn hợp KF và HF
c. Cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh.
d. Dùng chất có chứa flo để nhiệt phân ra flo
Câu22: Cho 69,6 gam Mangan đioxit tác dụng HCl đặc dư. Dẫn toàn bộ khí sinh ra cho vào 500 ml
dung dịch NaOH 4M ở t0
thường ,thể tích dung dịch không đổi . Nồng độ mol các chất trong dung dịch
sau phản ứng là bao nhiêu
a. 1,6 M , 1,6 M và 0,8 M b. 1,6 M , 1,6 M , 0,6 M
c. 1,7 M , 1,7 M và 0,8 M d. 1,6 M , 1,6 M , 0,7 M
Câu23: Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl 8M . Thể tích Cl2 sinh ra là:
a. 1,34 lít b. 1,45 lít c. 1,44 lít d. 1,4 lít
Câu24: Dẫn hai luồng khí Cl2 qua 2 dung dịch KOH. Dung dịch( 1) loãng và nguội, dung dịch( 2) đậm
đặc và đun nóng ở 1000C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích Cl2
đi qua 2 dung dịch KOH bằng bao nhiêu?
a. 5/6 b. 6/3 c. 10/3 d.5/3
Câu25: Để phân biệt 5 dung dịch NaCl, NaBr, NaI , NaOH , HCl đựng trong 5 lọ bị mất nhãn có thể
dùng trực tiếp thuốc thử nào.
a. Phenolphtalein , khí Cl2 b. Dung dịch AgNO3 , dung dịch CuCl2
c. Quỳ tím , khí Cl2 d. Phenolphtalein , dung dịch AgNO3
Câu26:Cho 0,9532 gam muối clorua của kim loại M tác dụng dung dịch AgNO3 thu được 2,7265 gam
kết tủa ( hiệu suất phản ứng 95%) khối lượng mol của kim loạiM là:
a. 40,08 b. 24,32 c. 22,9 d. 26.98
Câu 27: Thể tích khí Cl2 cần phản ứng với kim loại M bằng 1,5 lần lượng khí Cl2 sinh ra khi cho cùng
lượng kim loại đó tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư trong cùng điều kiện . Khối lượng muối
sinh ra trong phản ứng với Cl2 gấp 1, 2886 lần lượng sinh ra trong phản ứng với axit HCl . M là kim loại
nào sau đây.
a. Al b. Cr c. Fe d. K
Câu 28: Cho 200 ml dung dịch NaCl 2M tác dụng với 150 ml dung dịch AgNO3 2M. Khối
lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:
A. 43,05 gam B. 57,4 gam C. 14,35 gam D. 28,7 gam
Câu 29: Cho 12,8 gam Cu cháy trong khí Clo, sau phản ứng hoàn toàn sẽ thu được khối lượng
muối là?
A. 27 gam B. 13,5 gam C. 54 gam D. 71 gam
Câu 30: Đổ dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng quỳ tím vào
dung dịch thu được thì quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu tím D. Màu vàng
Câu 31 Cho các axit HClO , HIO , HBrO . Sắp xếp theo chiều tính axit yếu dần
a.HClO  HIO  HBrO

b. HBrO  HIO  HClO
c. HClO  HBrO  HIO

d. HIO  HClO  HBrO

1

Câu 1: Halogen nào ở thể rắn trong điều kiện thường?
b.Iot
Câu 2: Halogen nào có tính phi kim mạnh nhất?
c.Flo
Câu 3: Halogen nào có tính thăng hoa?
b.Iot
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là:
c.ns2np5
Câu 5: Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- là:
c.3
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng:
b. Tính axit tăng dần HI< HBr < HCl
Câu 7: Những phân tử nào sau đây không phân cực:
d. Br2 e. BrCl
Câu 8: Nước clo có tính khử trùng và tẩy màu do:
c. Chứa HClO là một chất oxi hoá mạnh.
Câu 9: Chọn dãy axit theo chiều tăng dần tính axit
d. HF  HCl  HBr  HI
Câu 10: Cho các axit sau : HClO3 , HIO3 , HBrO3 . Sắp xếp chiều tính axit mạnh dần
c. HClO3  HBrO3  HIO3
Câu11: Hiđroclorua tan nhiều trong nước vì:
b. Hiđroclorua là một phân tử phân cực.
Câu12: Thành phần của nước clo gồm:

d. Cl2 , HCl , HClO , H2O
Câu13:Trong các phản ứng có acid HCl tham gia thì HCl có thể đóng vai trò là:
a. Chất khử c. Chất trao đổi
b. Chất oxi hoá d. Tất cả đều đúng
Câu14: Số oxi hoá của clo trong clorua vôi ( CaOCl2) là:
a. 0 b. -1 c. +1 d. bvà c
Câu15: Tính chất hoá học của axit clohiđric là:
a. Tính axit b. Tính khử c. Tính oxi hoá
d. a,b,c đều đúng . e. a , b đều đúng
Câu16: Trong công nghiệp, HCl có thể được điều chế từ :
a. Muối natriclorua khan và axit sunfuric đặc có đun nóng
b. Cl2 và H2
c. a,b đều đúng
d. Phương pháp khác
Câu17: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết gốc clorua là:
a. AgNO3 b. Quỳ tím c. Ba(NO3)2 d. a,b,c đều đúng.
Câu18: Cặp chất nào sau đây không tồn tại trong một dung dịch:
1) MgCl2 & AgNO3............... 3) HCl & Ba(OH)2
2) ZnBr2 & Pb(NO3)3................ 4) HCl & KI
a. 1, 2, 3, 4 b.1, 2, 3 c. 1,2 d. 4,2
Câu19: Tính oxi hoá mạnh của flo thể hiện qua phản ứng:
a. Khí flo oxi hoá nước dễ dàng ở nhiệt độ thường.
b. Khí flo oxi hoá hầu hết kim loại và phi kim.
c. Khí flo phản ứng với khí hiđrô ở nhiệt độ rất thấp và ngay trong bóng tối.
d. Tất cả đều đúng.
Câu20: Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh:
a. HCl b. H2SO4 c. HNO3 d. HF
Câu21: Nguyên tắc điều chế flo là:
a. Cho các chất có chứa ion Ftác dụng với các chất oxi hoá mạnh.
b. Điện phân hỗn hợp KF và HF
c. Cho HF tác dụng với chất oxi hoá mạnh.
d. Dùng chất có chứa flo để nhiệt phân ra flo

1 tháng 5 2020

câu 5 Số cặp electron chưa liên kết xung quanh nguyên tử Clo trong ion ClO- sao lại là.3 v bạn

18 tháng 2 2022

undefined

29 tháng 12 2018

Đáp án B