Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xám : đen = (140+142) : (138 + 139) = 1,01 : 1 → P: Aa x aa
Ngắn : dài = (140 + 138) : (142 + 139) = 1 : 1,01 → P: Bb x bb
(Xám : đen) x (Ngắn : dài) = 1 xám, ngắn : 1 xám, dài : 1 đen, ngắn : 1 đen, dài = tỉ lệ bài ra.
Tính trạng di truyền theo quy luật phân li độc lập hoặc hoán vị gen f = 50%.
P: AaBb x aabb hoặc Aabb x aaBb hoặc Ab/ab x aB/ab hoặc AB/ab (f = 50%) x ab/ab hoặc Ab/aB (f = 50%) x ab/ab.
Quy ước : Xám : A / Dài : B
Đen : a / Ngắn : b
Thí nghiệm xác định các tính trạng trên Phân ly độc lập hay di truyền liên kết :
- Bước 1 : Ta cho lai dòng 1 và dòng 2 lại vs nhau để thu đc đời con F1
Có P thuần chủng, tương phản lai vs nhau thì F1 luôn luôn dị hợp 2 cặp gen
- Bước 2 : Sau khi thu đc F1 dị hợp 2 cặp gen, ta cho F1 giao phối vs nhau để thu được F2, sau đó thống kê bằng toán học :
Ta có : F1 dị hợp 2 cặp gen, nếu giao phối vs nhau thì :
* Nếu tỉ lệ đời F2 là tỉ lệ : 9 : 3 : 3 : 1 -> Các gen PLĐL vs nhau
* Nếu tỉ lệ đời F2 là tỉ lệ : 3 : 1 (do ở P có kiểu hình trội, trội x lặn, lặn) -> Các gen DTLK vs nhau
Sđlai minh họa : (bn tự viết để củng cố việc viết sơ đồ lai nha ^^)
Thân xám thuần chủng có KG là : AA
Thân đen có KG là : aa
=> P : AA x aa
G : A a
KG F1 : Aa
KH F1 : 100% xám
F1 lai với nhau
=> Aa x Aa
G : A;a A;a
KG F2 : 3A- : 1aa
KH F2 : 3 xám : 1 đen
P: xám, dài x đen, cụt
F1: xám, dài
=> xám, dài trội hoàn toàn so với đen, cụt
qui ước: A: xám; a : đen
B : dài; b : cụt
P: AB/AB (xám, dài) x ab/ab ( đen, cụt)
G AB ab
F1: AB/ab (100% xám, dài)
- nếu cho F1 lai với nhau:
F1: AB/ab (xám, dài) x AB/ab (xám, dài)
G AB, ab AB, ab
F2: 1AB/AB : 2AB/ab :1ab/ab
KH: 3 xám, dài : 1 đen, cụt
- Nếu cho F1 lai phân tích
F1: AB/ab (xám, dài) x ab/ab (đen, cụt)
G AB, ab ab
Fa: 1AB/ab : 1ab/ab
KH: 1 xám, dài : 1 đen, cụt
Trời ơi sinh lớp 9 khó hơn cả sinh 12 thế này làm mãi không được.🤣🤣
a) Thân xám,dài x thân đen,lông ngắn
kiểu gen thân xám lông dài: BBdd hoặc Bbdd
Thân đen, lông ngắn: bbDD hoặc bbDd
TH1: P. BBdd( xám,dài). x. bbDD( đen,ngắn)
Gp. BD. bD
F1. BbDD(100% xám,ngắn)
TH2: P. Bbdd( xám,dài). x. bbDD( đen,ngắn)
Gp. Bd,BD. bD
F1: 1BbDd:1BbDD
Kiểu hình:100% xám,ngắn
TH3: P Bbdd( xám,dài). x. bbDD( đen,ngắn)
Gp. Bd,bd. bD
F1: 1BbDd:1bbDd
Kiểu hình:1 xám,ngắn:1 xám,đen
TH4 P. Bbdd( xám,dài). x. bbDd( đen,ngắn)
Gp. Bd,bd. bD,bd
F1: 1BbDd:1bbDd:1Bbdd:1bbdd
Kiểu hình:1 xám,ngắn:1 đen,ngắn:1xám,dài:1đen,dài
b) kiểu gen xám, ngắn: BBDD
Đen,dài. bbdd
P(t/c). BBDD( xám,ngắn). x. bbdd( đen,dài)
Gp. BD. bd
F1. BbDd(100% xám,ngắn)
F1 lai phân tích:
F1: BbDd( xám,ngắn). x. bbdd( đen,dài)
GF1. BD,Bd,bD,bd. bd
F2. 1BbDd:1Bbdd:1bbDd:1bbdd
kiểu gen:1B_D_:1B_dd:1bbD_:1bbdd
kiểu hình:1 xám,ngắn:1 xám,dài:1 đen,ngắn:1 đen,dài