K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?. A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường. B. Phân tử N2 có liên kết ba giữa hai nguyên tử. C. Phân tử N2 còn một cặp e chưa tham gia liên kết. D. Trong tự nhiên, nitơ tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất. Câu 2. N2 phản ứng với magie kim loại, đun nóng tạo chất có công thức hóa học đúng nào sau đây? A. Mg(NO3)2.​B. MgN.​C. Mg3N2​​D. Mg2N3. Câu 3. Phản ứng nào...
Đọc tiếp

Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?. A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường. B. Phân tử N2 có liên kết ba giữa hai nguyên tử. C. Phân tử N2 còn một cặp e chưa tham gia liên kết. D. Trong tự nhiên, nitơ tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất. Câu 2. N2 phản ứng với magie kim loại, đun nóng tạo chất có công thức hóa học đúng nào sau đây? A. Mg(NO3)2.​B. MgN.​C. Mg3N2​​D. Mg2N3. Câu 3. Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử? A. N2 + 6Li → 2Li3N.​​B. N2 + 3H2 2NH3. C. N2 + O2 2NO.​​D. N2 + 2Al 2AlN. Câu 4. N2 thể hiện tính oxi hoá khi phản ứng với​ A. khí Cl2.​​B. khí O2.​​C. khí H2.​​D. Hơi S. Câu 5. Chọn phát biểu đúng. A. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác. B. Nitơ duy trì sự cháy và sự hô hấp. C. Ở dạng tự do, khí nitơ chiếm gần 20% thể tích không khí. D. Khí nitơ có mùi khai. Câu 6. Chọn phát biểu đúng. A. NO chỉ có tính oxi hoá.​​B. NO là chất khí màu nâu. C. NO2 là chất khí không màu.​​D. NO là oxit không tạo muối.

1
2 tháng 8 2021

Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?. A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường. B. Phân tử N2 có liên kết ba giữa hai nguyên tử. C. Phân tử N2 còn một cặp e chưa tham gia liên kết. D. Trong tự nhiên, nitơ tồn tại ở dạng đơn chất và hợp chất. Câu 2. N2 phản ứng với magie kim loại, đun nóng tạo chất có công thức hóa học đúng nào sau đây? A. Mg(NO3)2.​B. MgN.​C. Mg3N2​​D. Mg2N3. Câu 3. Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử? A. N2 + 6Li → 2Li3N.​​B. N2 + 3H2 2NH3. C. N2 + O2 2NO.​​D. N2 + 2Al 2AlN. Câu 4. N2 thể hiện tính oxi hoá khi phản ứng với​A. khí Cl2.​​B. khí O2.​​C. khí H2.​​D. Hơi S. Câu 5. Chọn phát biểu đúng. A. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác. B. Nitơ duy trì sự cháy và sự hô hấp. C. Ở dạng tự do, khí nitơ chiếm gần 20% thể tích không khí. D. Khí nitơ có mùi khai. Câu 6. Chọn phát biểu đúng. A. NO chỉ có tính oxi hoá.​​B. NO là chất khí màu nâu. C. NO2 là chất khí không màu.​​D. NO là oxit không tạo muối.

2 tháng 8 2021

Giải thích : 

Câu 1 : Hai nguyên tử Nito liên kết với nhau bằng liên kết ba bền vững nên tồn tại ở nhiệt độ thường

Câu 3 :  \(N^0\rightarrow N^{+2}+2e\) ( số oxi hóa tăng)

Câu 4 : \(N^0+3e\rightarrow N^{-3}\)  (số oxi hóa giảm)

Câu 6 : NO là oxit trung tính(oxit không tạo muốI)

 

16 tháng 1 2017

 

Đáp án: B.

20 tháng 4 2021

Câu B đúng  

26 tháng 1 2017

Chọn D

2 tháng 6 2018

.

9 tháng 10 2017

Đáp án: A.

9 tháng 1 2017

Đáp án A

20 tháng 6 2019

Đáp án: C.

31 tháng 7 2021

Giải bài tập Hóa học 11 | Để học tốt hóa học 11

Cả hai phản ứng trên, số oxi hóa của nito đều không đổi ( đều là phản ứng oxit hóa nội phân tử)

Trong hai phản ứng : 

$NH_4^+$ đều là chất khử ( số hóa oxi hóa của N tăng từ -3 lên 0)

$NO_3^- , NO_3^-$ đều là chất oxi hóa ( số oxi hóa của N lần lượt giảm từ +3 xuống 0 và giảm từ +5 xuống +1)

30 tháng 11 2018

Đáp án C

(2) sai vì các amin là chất khí ở điều kiện thường chỉ gồm metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin

(3) sai vì trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa một liên kết peptit.