K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 11 2021

B. cầu dao  

17 tháng 11 2021

dạ mình cảm ơn >:3

giờ bạn vẫn thức hả :0 !?

22 tháng 12 2021

Chọn C

22 tháng 12 2021

c

17 tháng 11 2021

D

17 tháng 11 2021

cảm ơn bạn >:DDDD

28 tháng 3 2022

D

1 tháng 5 2022

D

7 tháng 4 2022

C

7 tháng 4 2022

C

I)Phần trắc nghiệm câu 1:trên 1 nồi cơm điện ghi 750W,ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó: A.Điện áp định mức của nồi cơm điện B.Công suất định mức của nồi cơm điện C.Cường độ định mức của nồi cơm điện D.Dung tích soong của nồi cơm điện câu2;người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì: A.ánh sáng liên tục,tuổi thọ cao B.Tiết kiệm điện,ánh sáng liên tục C.Tiết kiệm...
Đọc tiếp

I)Phần trắc nghiệm

câu 1:trên 1 nồi cơm điện ghi 750W,ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó:

A.Điện áp định mức của nồi cơm điện B.Công suất định mức của nồi cơm điện

C.Cường độ định mức của nồi cơm điện D.Dung tích soong của nồi cơm điện

câu2;người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:

A.ánh sáng liên tục,tuổi thọ cao B.Tiết kiệm điện,ánh sáng liên tục

C.Tiết kiệm điện,tuổi thọ cao D.Tất cả đều đúng

câu3trong động cơ điện stato còn gọi là

A Phần đứng yên B bộ phận bị điều khiển

C bộ phận điều khiển Dphần quay

câu4 trước khi sửa chữa điện cần phải

A rút phích cắm điện B rút nắp cầu chì

Ccắt cầu dao hoặc aptomat tổng D cả 3 ý trên

câu 5 nguyên lí làm việc của đồ dùng điện-nhiệt là biến điện năng thành

A cơ năng Bđo lường

Cnhiệt năng D cả A và B đúng

câu 6 ổ điện là thiết bị

A lấy điện B đo lường

C đóng-cắt D bảo vệ

câu 7 aptomat là

A thiết bị lấy điện B thiết bị bảo vệ

C thiết bị đóng cắt D. B và C đúng

câu 8 aptomat là thiết bị có chức năng

A thay cho cầu dao B thay cho cầu chì

C phối hợp cả chức năng cầu dao và cầu chì D thay cho 1 thiết bị khác

1
21 tháng 4 2019

trả lời cho mink vs để thứ 6 kiểm tra vs

Câu 18: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:A. Điện áp định mức                                   B. Công suất định mứcC. Cả A và B đều đúng                               D. Đáp án khácCâu 19: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mứcB. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kìC. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút...
Đọc tiếp

Câu 18: Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có:
A. Điện áp định mức                                   B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng                               D. Đáp án khác
Câu 19: Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý:
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20: Chức năng của máy biến áp một pha?
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
Câu 21: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?
A. 1                        B. 2                             C. 3                     D. 4
Câu 22: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng                                 B. Ít hỏng
C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp                                  D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23: Giờ cao điểm dùng điện là:
A. Từ 0h đến 18h                                      B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h                                    D. Từ 12h đến 18h
Câu 24: Đặc điểm của giờ cao điểm là:
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 25: Sử dụng lãng phí điện năng là:
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 26: Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt:
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
Câu 27: Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp là:
A. 220V                                               B. 110V
C. 380V                                               D. Đáp án khác
Câu 28: Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nhà máy điện
B. Đường dây truyền tải
C. Trạm biến áp, phân phối và đóng cắt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 29: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:
A. Ổ cắm điện                                                       B. Phích cắm điện
C. Ổ cắm và phích cắm điện                                D. Đáp án khác
Câu 30: Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng:
A. Cầu chì                                                          B. Aptomat
C. Cả A và B đều đúng                                     D. Đáp án khác

 

1

18B

19D

20C

21B

22D

23B

24C

25D

26B

27A

28D

29C

30C

Câu 18: Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải làA. cầu dao.                     B. ổ điện.                             C. áptômat.                      D. công tắc.Câu 19: Động cơ điện được dùng trong gia đình làA. bàn là điện.               B. nồi cơm điện.                   C. quạt điện                D. đèn huỳnh quang.Câu 20: Trong động cơ điện Stato và Rôto...
Đọc tiếp

Câu 18: Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là

A. cầu dao.                     B. ổ điện.                             C. áptômat.                      D. công tắc.

Câu 19: Động cơ điện được dùng trong gia đình là

A. bàn là điện.               B. nồi cơm điện.                   C. quạt điện                D. đèn huỳnh quang.

Câu 20: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ:

A. dây quấn có độ dài như nhau.                                  B. đều là những phần quay.

C. đều có lõi thép và dây quấn.                                    D. lõi thép có kích thước bằng nhau .

Câu 21:  Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì sao?

A. Dẫn điện tốt.                                                                 B. Màu sắc sáng bóng.

C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao.                D. Dẫn nhiệt tốt.

Câu 22: Người ta sử dụng kí hiệu trong các sơ đồ điện để biểu thị:

A. Nguồn điện            B. Dây dẫn điện              C. Thiết bị và đồ dùng điện         D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23: "-" là kí hiệu của:

A. Cực dương             B. Dây pha                C. Dòng điện một chiều              D. Dây trung tính

Câu 24: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:

A. Ổ cắm điện            B. Phích cắm điện               C. Ổ cắm và phích cắm điện        D. Đáp án khác

Câu 25:  Căn cứ vào số cực của cầu dao, người ta chia cầu dao làm mấy loại?

A. 1                                B. 2                                 C. 3                              D. 4

Câu 26: Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà:

A. Rất đa dạng                                      B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau

C. Cả A và B đều đúng                         D. Cả A và B đều sai

Câu 27: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:

A. Dưới 0,35 mm                  B. Trên 0,5 mm           C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm             D. Trên 0,35 mm

Câu 28: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?

A. 1                                 B. 2                                        C. 3                               D. 4

Câu 29: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:

A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng    B. ít hỏng    C. giúp tăng hoặc giảm điện áp   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30:  Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31:  Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?

A. 2                             B. 3                                           C. 4                                     D.5

Câu 32:  Mạch chính có:

A. Dây pha     B. Dây trung tính     C. Dây pha và dây trung tính.    D. Dây pha hoặc dây trung tính.

Câu 33:  Công dụng của sơ đồ lắp đặt là;

A. Dự trù vật liệu                                              B. Lắp đặt mạch điện và thiết bị  

C. Sửa chữa mạch điện và thiết bị                    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34: Vỏ nồi cơm điện thường có 2 lớp, giữa 2 lớp có bông thủy tinh. Vậy bông thủy tinh có tác dụng gì?

A. Cách điện                   B. Cách âm

                                         

       C. Các nhiệt                        D. Trang trí

 Câu 35:  Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì?

A. Đồ dùng loại điện – nhiệt                                        B. Đồ dùng loại điện – cơ

C. Đồ dùng loại điện – quang                                       D. Đồ dùng loại điện – nhiệt và điện cơ

Câu 36: [VD] Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang so với hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt là:

A. Như nhau                  B. Gấp 2 lần                     C. Gấp 4 lần                    D. Gấp 8 lần.

Câu 37:  Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào

B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra

C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra

D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra

Câu 38: Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của:

A. Mạch điện                       B. Mạng điện              C. Hệ thống điện               D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39: Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :

A. Điện áp định mức của bóng đèn                                        B. Dòng điện định mức

C. Công suất định mức của đèn .                                           D. Trị số thực bóng đèn .

Câu 40:  Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?

A. 2                                 B. 3                                          C. 4                                        D. 5

Câu 41. Đâu là đồ dùng loại điện – quang trong các đồ dùng sau:

     A. Bình nước nóng

B. Máy sấy

C. Quạt điện

D. Bóng đèn

Câu 42. Lớp bột huỳnh quang của bóng đèn huỳnh quang được tạo chủ yếu từ chất gì?

A.   Lưu huỳnh

B.   Photpho

C.   Thủy ngân

D.   Bạc

Câu 43. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm từ kim loại nào?

A.   Vonfram

B.   Sắt

C.   Thép

D.   Niken - crom

Câu 44. Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận?

A. 2                                 B. 3                                           C. 4                                        D. 5

Câu 45. Dựa vào số cực, người ta chia công tắc điện ra làm:

A. Công tắc điện hai cực                                B. Công tắc điện ba cực

C. Cả A và B đều đúng                                   D. Đáp án khác

1

Câu 18: Thiết bị điện bảo vệ tự động mạch điện và đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch và quá tải là

A. cầu dao.                     B. ổ điện.                             C. áptômat.                      D. công tắc.

Câu 19: Động cơ điện được dùng trong gia đình là

A. bàn là điện.               B. nồi cơm điện.                   C. quạt điện                D. đèn huỳnh quang.

Câu 20: Trong động cơ điện Stato và Rôto giống nhau ở chỗ:

A. dây quấn có độ dài như nhau.                                  B. đều là những phần quay.

C. đều có lõi thép và dây quấn.                                    D. lõi thép có kích thước bằng nhau .

Câu 21:  Dây đốt nóng của đồ dùng Điện - Nhiệt thường làm bằng Phero-Crôm hoặc Niken- crôm vì sao?

A. Dẫn điện tốt.                                                                 B. Màu sắc sáng bóng.

C. Điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao.                D. Dẫn nhiệt tốt.

Câu 22: Người ta sử dụng kí hiệu trong các sơ đồ điện để biểu thị:

A. Nguồn điện            B. Dây dẫn điện              C. Thiết bị và đồ dùng điện         D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23: "-" là kí hiệu của:

A. Cực dương             B. Dây pha                C. Dòng điện một chiều              D. Dây trung tính

Câu 24: Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng:

A. Ổ cắm điện            B. Phích cắm điện               C. Ổ cắm và phích cắm điện        D. Đáp án khác

Câu 25:  Căn cứ vào số cực của cầu dao, người ta chia cầu dao làm mấy loại?

A. 1                                B. 2                                 C. 3                              D. 4

Câu 26: Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà:

A. Rất đa dạng                                      B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau

C. Cả A và B đều đúng                         D. Cả A và B đều sai

Câu 27: Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày:

A. Dưới 0,35 mm                  B. Trên 0,5 mm           C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm             D. Trên 0,35 mm

Câu 28: Máy biến áp một pha có mấy loại dây quấn?

A. 1                                 B. 2                                        C. 3                               D. 4

Câu 29: Ưu điểm của máy biến áp một pha là:

A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng    B. ít hỏng    C. giúp tăng hoặc giảm điện áp   D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30:  Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là:

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31:  Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?

A. 2                             B. 3                                           C. 4                                     D.5

Câu 32:  Mạch chính có:

A. Dây pha     B. Dây trung tính     C. Dây pha và dây trung tính.    D. Dây pha hoặc dây trung tính.

Câu 33:  Công dụng của sơ đồ lắp đặt là;

A. Dự trù vật liệu                                              B. Lắp đặt mạch điện và thiết bị  

C. Sửa chữa mạch điện và thiết bị                    D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34: Vỏ nồi cơm điện thường có 2 lớp, giữa 2 lớp có bông thủy tinh. Vậy bông thủy tinh có tác dụng gì?

A. Cách điện                   B. Cách âm

                                         

       C. Cách nhiệt                        D. Trang trí

 Câu 35:  Máy sấy tóc là đồ dùng điện loại gì?

A. Đồ dùng loại điện – nhiệt                                        B. Đồ dùng loại điện – cơ

C. Đồ dùng loại điện – quang                                       D. Đồ dùng loại điện – nhiệt và điện cơ

Câu 36: [VD] Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang so với hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt là:

A. Như nhau                  B. Gấp 2 lần                     C. Gấp 4 lần                    D. Gấp 8 lần.

Câu 37:  Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào

B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra

C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra

D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra

Câu 38: Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của:

A. Mạch điện                       B. Mạng điện              C. Hệ thống điện               D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39: Trên bóng đèn có ghi 20W số đó có ý nghĩa là :

A. Điện áp định mức của bóng đèn                                        B. Dòng điện định mức

C. Công suất định mức của đèn .                                           D. Trị số thực bóng đèn .

Câu 40:  Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?

A. 2                                 B. 3                                          C. 4                                        D. 5

Câu 41. Đâu là đồ dùng loại điện – quang trong các đồ dùng sau:

     A. Bình nước nóng

B. Máy sấy

C. Quạt điện

D. Bóng đèn

Câu 42. Lớp bột huỳnh quang của bóng đèn huỳnh quang được tạo chủ yếu từ chất gì?

A.   Lưu huỳnh

B.   Photpho

C.   Thủy ngân

D.   Bạc

Câu 43. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm từ kim loại nào?

A.   Vonfram

B.   Sắt

C.   Thép

D.   Niken - crom

Câu 44. Cấu tạo công tắc điện gồm mấy bộ phận?

A. 2                                 B. 3                                           C. 4                                        D. 5

Câu 45. Dựa vào số cực, người ta chia công tắc điện ra làm:

A. Công tắc điện hai cực                                B. Công tắc điện ba cực

C. Cả A và B đều đúng                                   D. Đáp án khác