K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 11 2021

P : Aabb (vàng, nhăn) x aaBb (xanh, trơn)

G  Ab, ab                         aB, ab

F1 : 1AaBb : 1Aabb: 1aaBb :1aabb

KH: 1 vàng, trơn : 1 vàng , nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn

22 tháng 11 2021

P : Aabb (vàng, nhăn) x aaBb (xanh, trơn)

GP  Ab, ab                       aB, ab

F1 : 1AaB :1aaBb:1Aabb:1aabb

TKKH: 1 vàng, trơn:1 xanh, trơn:1 vàng , nhăn:1 xanh, nhăn

30 tháng 12 2020

Qui ước: A: vàng >> a: xanh

B: trơn >> b: nhăn

1.

P: AABB x aabb

GP: AB x ab

F1: AaBb

(100% vàng, trơn)

2.

F1 lai phân tích:

AaBb x aabb 

Fa: 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb

(1 vàng trơn : 1 vàng, nhăn : 1 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn)

18 tháng 12 2020

P: AaBb (Vàng, nhăn) x           aabb (xanh, nhăn)

G(P): 1/4AB:1/4Ab:1/4aB:1/4ab__ab

F1: 1/4AaBb:1/4Aabb:1/4aaBb:1/4aabb 

(1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn:1 xanh, nhăn)

30 tháng 10 2016

Quy ước A:vàng a:xanh B:trơn b: nhăn

Hạt vàng trơn có 4 KG : AABB, AABb, AaBB,AaBb hạt xanh nhăn có KG aabb . Có 4TH :

TH1 AABB*aabb , TH2: AABb*aabb , TH3: AaBB*aabb , TH4: AaBb*aabb ( bạn tự viết SĐL)

b, hạt vàng nhăn có KG: AAbb, Aabb ; hạt xanh trơn có KG: aaBB, aaBb

Có 4 TH

TH1 Aabb*aaBB , TH2 Aabb*aaBb , TH3 AAbb*aaBB , TH4 AAbb*aaBb( bạn tự viết SĐL)

25 tháng 9 2023

Quy ước gen: Hạt vàng A >> a hạt vàng; Vỏ trơn B >> b vỏ nhăn

P: AAbb (Hạt vàng, vỏ nhăn) x aaBB (Hạt xanh, vỏ trơn)

G(P):Ab___________________aB

F1: AaBb (100%)___Hạt vàng, vỏ trơn (100%)

HN
Hương Nguyễn
Giáo viên
21 tháng 6 2021

undefined

21 tháng 6 2021
Kiểu hình F1Số hạtTỉ lệ kiểu hình F1Tỉ lệ từng cặp tính trạng ở F1
Vàng, trơn1203Vàng : Xanh = 1:1
Vàng, nhăn401
Xanh, trơn1203Trơn : Nhăn = 1:1
Xanh, nhăn401

 

15 tháng 1 2022

TK

 

Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn gen a quy định hạt xanh. Gen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với gen b quy định hạt nhăn.

Các gen phân li độc lập với nhau. Phép lai có kiểu gen và kiểu hình nhiều nhất là:

AaBb × AaBb : 9 kiểu gen, 4 kiểu hình

AABb × Aabb : 4 kiểu gen, 2 kiểu hình

Aabb × aaBb : 4 kiểu gen, 4 kiểu hình

AABB × AABb: 2 kiểu gen , 1 kiểu hình

15 tháng 1 2022

a) Xét tỉ lệ F1 : 

\(\dfrac{vàng}{xanh}=\dfrac{120+40}{120+40}=\dfrac{1}{1}\)  -> P có KG : Aa x aa (1)

\(\dfrac{trơn}{nhăn}=\dfrac{120+120}{40+40}=\dfrac{3}{1}\) -> P có KG : Bb x Bb (2)

Từ (1) và (2) -> P có KG :  AaBb x aaBb (vàng, trơn x xanh, trơn)

b) Ta có :

    AaBb          x          aaBb 

->     (Aa x aa) (Bb x Bb)

-> F 1 :  (\(\dfrac{1}{2}\)Aa : \(\dfrac{1}{2}\)aa) (\(\dfrac{1}{4}\)BB: \(\dfrac{2}{4}\)Bb :\(\dfrac{1}{4}\)bb)

=> Cây hạt xanh, trơn có KG đống hợp chiếm tỉ lệ : \(\dfrac{1}{2}\)  x \(\dfrac{1}{3}\) = \(\dfrac{1}{6}\)

15 tháng 1 2022

TK

 

F 1 thu được tỉ lệ 3 vàng trơn : 1 vàng nhăn 3 xanh trơn : 1 xanh nhăn

Xét thấy:

Vàng: Xanh = 1: 1 => P: Aa   x  aa =>  F 1 : 1Aa:1aa

TrơnNhăn =3 : 1 => P:  Bb  x  Bb => F 1 :1BB:2Bb:1bb.

=> P: Vàng trơn  x  Xanh trơn

            AaBb           aaBb

=> Tỉ lệ xanh, trợn đồng hợp (aaBB) = 1/2.1/4=1/8.

21 tháng 9 2023

Quy ước gen: Hạt vàng A >> a Hạt xanh; Vỏ trơn B >> b vỏ nhăn

Ptc: AAbb (Hạt vàng, nhăn) x aaBB (Hạt xanh, trơn)

G(P):Ab___________________aB

F1: AaBb(100%)__Hạt vàng, trơn (100%)

F1 tự thụ: AaBb (Hạt vàng, trơn) x AaBb (hạt vàng, trơn)

G(F1): (1AB:1Ab:1aB:1ab)_____(1AB:1Ab:1aB:1ab)

F2: 1AABB:2AABb:2AaBB:4AaBb:1AAbb:2Aabb:1aaBB:2aaBb:1aabb

(9 hạt vàng, trơn: 3 hạt vàng, nhăn: 3 hạt xanh, trơn: 1 hạt vàng, nhăn)