Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
P: AABB x aaBB
F1: AaBB
F1 x F1 → F2:
Xét sự phân ly của từng cặp tính trạng
Aa x Aa → 1AA: 2Aa: 1aa (3 vàng, 1 lục)
BB x BB → BB (100% trơn)
→ F2 sẽ xuất hiện tỉ lệ phân tính: 3 vàng trơn : 1 lục trơn
Đáp án cần chọn là: D
Cây hạt vàng, nhăn x hạt lục, trơn → 1 hạt vàng, trơn : 1 lục trơn → Loại A, C (tạo KH hạt nhăn bb).
Đời con: 1 vàng : 1 lục → P: Aa x aa
Đáp án cần chọn là: D
Xét tỉ lệ trên ta có:
1/1 vàng trơn = 1/1 vàng . 1/1 trơn
+1/1 vàng => P: Aa x aa
+1/1 trơn => P: Bb x bb
⇒P: AaBb x aabb
Sơ đồ lai:
P: Vàng trơn(AaBb) x Xanh nhăn(aabb)
GP: AB ; Ab ; aB; ab ; ab
F1: AaBb : Aabb : aaBb : aabb
1 vàng trơn :1 xanh trơn: 1 vàng nhăn :1 xanh nhăn
PL C: aabb x AaBB
Aa x Aa → 1AA: 2Aa: 1aa (3 vàng, 1 lục)
bb x BB → 100% Bb (100% hạt trơn)
→ không làm xuất hiện kiểu hình lục nhăn
Đáp án cần chọn là: C
Xét riêng từng cặp tính trạng:
F1 đồng tính 100% vàng → P: AA x AA hoặc AA x Aa hoặc AA x aa.
F1 100% trơn → P: BB x BB hoặc BB x Bb hoặc BB x bb
Đáp án cần chọn là: D
PL1: Số KG chung = (1AA : 1Aa) x (1BB x 1Bb) = 2 x 2 = 4
Số KH chung = (100% vàng ) x (100% trơn) = 1
PL2: Số KG chung = (1AA : 1Aa) x (1Bb x 1bb) = 2 x 2 = 4
Số KH chung = (100% vàng ) x (1 trơn : 1 nhăn) = 1 x 2 = 2
PL3: Số KG chung = (1Aa : 1aa) x (1Bb x 1bb) = 2 x 2 = 4
Số KH chung = (1 vàng: 1 lục) x (1 trơn : 1 nhăn) = 2 x 2 = 4
PL4: Số KG chung = (100% AA) x (1BB x 1Bb) = 1 x 2 = 2
Số KH chung = (100% vàng ) x (100% trơn) = 1
Đáp án cần chọn là: D
PL1: AaBb x aabb → Số KH chung = (1 vàng: 1 lục) x (1 trơn : 1 nhăn) = 2 x 2 = 4
PL2: AaBb x AaBb → Số KH chung = (3 vàng: 1 lục) x (3 trơn : 1 nhăn) = 2 x 2 = 4
PL3: Aabb x aaBb → Số KH chung = (1 vàng: 1 lục) x ( 1 trơn : 1 nhăn) = 2 x 2 = 4
Đáp án cần chọn là: D
Phép lai phân tích: A-B- × aabb
Đời con 1 vàng : 1 lục → cây KH trội có KG : Aa
Đời con 100% trơn → Cây KH trội có KG : BB
→ KG của của cây đậu là AaBB
Đáp án cần chọn là: B