Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Làm cho bộ NST của tế bào sinh dục nhân đôi nhưng không phân li trong giảm phân, rồi tạo điều kiện cho các giao tử này thụ tinh với nhau.
Làm cho bộ NST của tế bào sinh dưỡng nhân đôi nhưng không phân li trong nguyên phân.
a, Cà chua quả tròn KG AA, Aa. Cà chua quả bầu dục KG aa
b, Các phép lai có thể xảy ra: Aa x Aa, AA x Aa, AA x AA
P1: AA (Qủa tròn) x AA (Qủa tròn)
G(P1):A___________A
F1:AA(100%)__Qủa tròn (100%)
P2: AA (Qủa tròn) x Aa (Qủa tròn)
G(P2):A________(1A:1a)
F1:1AA:1Aa (1 quả đỏ: 1 quả tròn)
P3: Aa (Qủa tròn) x Aa (Qủa tròn)
G(P3): (1A:1a)____(1A:1a)
F1: 1AA:2Aa:1aa (3 Qủa tròn: 1 quả bầu dục)
a) Sơ đồ lai:
\(\dfrac{1}{2}\)AA ✖ aa ➞ F1: \(\dfrac{1}{2}\)Aa.
\(\dfrac{1}{2}\)Aa ✖ aa ➞ F1: \(\dfrac{1}{4}\)Aa : \(\dfrac{1}{4}\)aa.
Kết quả chung F1 KG: \(\dfrac{3}{4}\)Aa : \(\dfrac{1}{4}\)aa.
KH: \(\dfrac{3}{4}\)đỏ : \(\dfrac{1}{4}\)vàng.
b) Lấy ngẫu nghiên 3 cây F1 trong đó 2 cây quả đỏ và 1 cây quả vàng là:
3 χ \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2\)χ \(\dfrac{1}{4}\) = \(\dfrac{27}{64}\)
a) Có 2 trường hợp
TH1: P thuần chủng
Sơ đồ lai:
P: Quả tròn DD x Quả tròn DD
F1: DD (100% quả tròn)
TH2: 1 câu thuần chủng và 1 cây không thuần chủng
Sơ đồ lai
P: Quả tròn DD x quả tròn Dd
F1: DD Dd
Kiểu gen: 1DD : 1Dd
Kiểu hình: 1 quả tròn thuần chủng : 1 quả tròn không thuần chủng
b) Có 2 trường hợp
TH1: Quả tròn thuần chủng
Sơ đồ lai:
P: Quả tròn DD x Quả bầu dục dd
F1: Dd (100% quả tròn)
TH2: Quả tròn không thuần chủng
Sơ đồ lai:
P: Quả tròn Dd x Quả bầu dục dd
F1: Dd dd
Kiểu gen: 1Dd : 1dd
Kiểu hình: 1 quả tròn không thuần chủng : 1 quả bầu dục
Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ thẫm , gen a quy định thân xanh lục. Theo dõi sự di truyền màu sắc của thân cây cà chua, người ta thu được kết quả sau :
p : Thân đỏ thẫm X Thân đỏ thẫm —> F1 : 75% thân đò thầm : 25% thân xanh lục. Hãy chọn kiểu gen cùa P phù hợp với phép lai trên trong các công thức lai sau đây :
a) p : AA X AA
b) p : AA X Aa
c) p : AA X aa
d) p : Aa X Aa
Đáp án d
Vì: Theo đề bài, F1 có tỉ lệ kiểu hình 3:1 -> P dị hợp tử
Sơ đồ lai:
P: thân đỏ thẫm x thân đỏ thẫm
Aa Aa
Gp: 1A:1a 1A:1a
F1: 1AA:2Aa : 1aa
3 đỏ thâm 1 xanh lục
a) -Quy ước: +Gen A là quy định quả tròn.
+Gen a là quy định quả bầu dục.
-Kiểu gen: +Quả tròn thuần chủng là AA
+Quả tròn không t/c là Aa
+Quả bầu dục là aa
b)-Sơ đồ lai:
TH1: P : Quả tròn x Quả tròn
Aa AA
G : A:a A
F1: 1AA: 1Aa (2 quả tròn)
TH2: P : Quả tròn x Quả tròn
AA AA
G : A A
F1: 1AA (1 quả tròn)
TH3: P : Quả tròn x Quả tròn
Aa Aa
G : A:a A:a
F1: 1AA:2Aa:1aa (3 quả tròn, 1 quả bầu dục)
c)- Sơ đồ lai:
TH1: P : Quả tròn x Quả bầu dục
AA aa
G : A a
F1: 1Aa (1 quả tròn)
TH2: P : Quả tròn x Quả bầu dục
Aa aa
G : A:a a
F1: 1Aa:1aa (1 quả tròn: 1 quả bầu dục)
Tham khảo
a) -Quy ước: +Gen A là quy định quả tròn.
+Gen a là quy định quả bầu dục.
-Kiểu gen: +Quả tròn thuần chủng là AA
+Quả tròn không t/c là Aa
+Quả bầu dục là aa
b)-Sơ đồ lai:
TH1: P : Quả tròn x Quả tròn
Aa AA
G : A:a A
F1: 1AA: 1Aa (2 quả tròn)
TH2: P : Quả tròn x Quả tròn
AA AA
G : A A
F1: 1AA (1 quả tròn)
TH3: P : Quả tròn x Quả tròn
Aa Aa
G : A:a A:a
F1: 1AA:2Aa:1aa (3 quả tròn, 1 quả bầu dục)
c)- Sơ đồ lai:
TH1: P : Quả tròn x Quả bầu dục
AA aa
G : A a
F1: 1Aa (1 quả tròn)
TH2: P : Quả tròn x Quả bầu dục
Aa aa
G : A:a a
F1: 1Aa:1aa (1 quả tròn: 1 quả bầu dục)
a) P : AA( quả đỏ). x. aa( quả vàng)
Gp. A. a
F1: Aa(100% quả đỏ)
b) P : AA(quả đỏ). x. Aa(quả đỏ)
Gp. A. A,a
F1: 1AA:1Aa(100% quả đỏ)
c) P: Aa(quả đỏ). x. aa( quả vàng)
Gp. A,a. a
F1: 1Aa:1aa
kiểu hình:1 quả đỏ:1 quả vàng
d) P quả đỏ x quả đỏ
kiểu gen: quả đỏ: AA hoặc Aa
TH1: P: AA( quả đỏ). x. AA( quả đỏ)
Gp. A. A
F1: AA(100% quả đỏ)
TH2: P: AA( quả đỏ). x. Aa( quả đỏ)
Gp. A. A,a
F1: 1AA:1Aa(100% quả đỏ)
TH3: P: Aa( quả đỏ). x. Aa( quả đỏ)
Gp. A,a. A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 quả đỏ:1 quả vàng
a/ P: AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G:A,A a,a
F1:Aa,Aa,Aa,Aa
kiểu gen: 100% Aa
kiểu hình: 100% quả đỏ
b/ P: AA (quả đỏ) x Aa (quả đỏ)
G:A,A A,a
F1:AA,Aa,AA,Aa
kiểu gen: 50% AA : 50% Aa
kiểu hình: 100% quả đỏ
c/ P: Aa (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G:A,a a,a
F1: Aa,Aa,aa,aa
kiểu gen: 50% Aa : 50% aa
kiểu hình: 50% quả đỏ : 50% quả vàng
d/ P: AA (quả đỏ) x AA (quả đỏ)
G:A,A A,A
F1: AA,AA,AA,AA
kiểu gen: 100% AA
kiểu hình: 100% quả đỏ
Tham khaor
a) -Quy ước: +Gen A là quy định quả tròn.
+Gen a là quy định quả bầu dục.
-Kiểu gen: +Quả tròn thuần chủng là AA
+Quả tròn không t/c là Aa
+Quả bầu dục là aa
b)-Sơ đồ lai:
TH1: P : Quả tròn x Quả tròn
Aa AA
G : A:a A
F1: 1AA: 1Aa (2 quả tròn)
TH2: P : Quả tròn x Quả tròn
AA AA
G : A A
F1: 1AA (1 quả tròn)
TH3: P : Quả tròn x Quả tròn
Aa Aa
G : A:a A:a
F1: 1AA:2Aa:1aa (3 quả tròn, 1 quả bầu dục)
c)- Sơ đồ lai:
TH1: P : Quả tròn x Quả bầu dục
AA aa
G : A a
F1: 1Aa (1 quả tròn)
TH2: P : Quả tròn x Quả bầu dục
Aa aa
G : A:a a
F1: 1Aa:1aa (1 quả tròn: 1 quả bầu dục)