Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Xét tính trạng chiều cao cây:
AAaa x Aaaa => ( 1 AA : 4Aa: 1aa) x (1 Aa : 1aa) => F1: 11A-: 1aaaa hay 11 cao: 1 thấp
Xét tính trạng màu sắc quả
BBbb x BBbb => ( 1BB : 4Bb : 1 bb) x ( 1BB: 4Bb : 1bb) => F1: 35 B- : 1 bbbb hay 35 đỏ : 1 vàng
Vậy tỷ lệ kiểu hình ở đời con: 385 cao đỏ: 35 thấp đỏ: 11 cao vàng : 1 thấp đỏ
Đáp án D
Ta có:
Aaaa (hoặc Bbbb) tự thụ phấn sẽ tạo ra tỉ lệ KH là: 3A_ : 1aaaa.
AAaa (hoặc BBbb) tự thụ phấn sẽ tạo ra tỉ lệ KH là: 35A_ : 1aaaa.
Nội dung I sai. Cho AaaaBBbb tự thụ phấn sẽ cho ra tỉ lệ phân li kiểu hình là: (3 : 1) x (35 : 1) = 105 : 35 : 3 : 1.
Nội dung II đúng. AAaa x Aaaa cho ra tỉ lệ kiểu hình 11A_ : 1aaaa. Bbbb x BBbb cũng tương tự. Vậy tỉ lệ phân li kiểu hình của phép lai trên là: (11 : 1) x (11 : 1) = 121 : 11 : 11 : 1.
Nội dung III sai. AAaaBbbb tự thụ sẽ thu được tỉ lệ kiểu hình: (11 quả đỏ : 1 qua vàng) x (3 quả ngọt : 1 quả chua). Còn AaaaBBbb tự thụ sẽ cho ra tỉ lệ kiểu hình là: (3 quả đó : 1 quả vàng) x (11 quả ngọt : 1 quả chua).
Nội dung IV đúng. Do BBBb luôn tạo ra giao tử có ít nhất 1 B nên phép lai BBBb x BBbb luôn chỉ cho ra 1 kiểu hình là kiểu hình trội. Tỉ lệ phân li kiểu hình của phép lai trên phụ thuộc vào tỉ lệ phân li kiểu hình của phép lai AAaa x AAaa.
AAaa x AAaa tạo ra tỉ lệ KH: 35A_ : 1aaaa.
Đáp án B
AAaa ×× AAaa → 35A- : 1aa
Bbbb ×× Bbbb → 3B- : 1bb
⇒ AAaaBbbb ×× AAaaBbbb → 105A-B- : 35A-bb : 3aaB- : 1aabb.
Đáp án B
Xét locus gen số 1: Aaaa x Aaaa->(1/2Aa:1/2aa)x(1/2Aa:1/2aa)
Xét locus gen số 2: BBbb x BBbb->(5/6Bb:1/6bb)x(5/6Bb:1/6bb)
Vậy phân ly kiểu hình chung là: (3:1)(35:1) ↔ 105:35:3:1
Chọn B
Cây AAaaBbbb tự thụ
- AAaa cho giao tử là : 1/6AA : 4/6Aa : 1/6aa
Như vậy, tỉ lệ kiểu hình aaaa bằng : 1/6x 1/6 = 1/36
=> Tỉ lệ kiểu hình là 35 : 1
- Bbbb cho giao tử là 1/2Bb : 1/2bb
Như vậy, tỉ lệ kiểu hình bbbb bằng : 1/2 x 1/2 = 1/4
=> Tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1
Vậy tỉ lệ kiểu hình chung là (35 :1) x (3 :1) = 105 : 35 : 3 : 1
Theo giả thuyết: A quy định quả đỏ >> a quy định quả vàng
B quy định quả >> b quy định quả chua.
P4n: AAaaBbbb x AAaaBbbb ó (AAaa x AAaa)(Bbbb x Bbbb)
G: [(1AA : 4Aa : laa)(l AA : 4Aa : laa)][(lBb : lbb)(lBb : lbb)]
ó [(5 T A : 1 L a )(5 T A : 1 L a )][(1 T B : 1 L b )( 1 T B : 1 L b )]
F 1 : Tỷ lệ kiểu hình = [35 : 1][3 : 1]
ó (35 T A : l L a )(3 T B : l L b ) <=> 105 : 35 : 3 : 1
Vậy: A đúng
Theo giả thuyết:
A quy định quả đỏ >> a quy định quả vàng
B quy định quả >> b quy định quả chua.
P4n: AAaaBbbb x AAaaBbbb ó (AAaa x AAaa)(Bbbb x Bbbb)
G: [(1AA : 4Aa : laa)(l AA : 4Aa : laa)][(lBb : lbb)(lBb : lbb)]
ó [(5 T A : 1 L a )(5 T A : 1 L a )][(1 T B : 1 L b )( 1 T B : 1 L b )]
F1: Tỷ lệ kiểu hình = [35 : 1][3 : 1]
ó (35 T A : l L a )(3 T B : l L b ) <=> 105 : 35 : 3 : 1
Vậy: A đúng
Đáp án A.
Theo giả thuyết: A quy định quả đỏ ≫ a quy định quả vàng;
B quy định quả ≫ b quy định quả chua.
P 4 n : A A a a B b b b × A A a a B b b b ⇔ ( A A a a × A A a a ) ( B b b b × B b b b ) G : [ ( 1 A A : 4 A a : 1 a a ) ( 1 A A : 4 A a : 1 a a ) ] [ ( 1 B b : 1 b b ) ( 1 B b : 1 b b ) ] ⇔ [ ( 5 T A : 1 L a ) ( 5 T A : 1 L a ) ] [ ( 1 T B : 1 L b ) ( 1 T B : 1 L b ) ]
F 1 : Tỷ lệ kiểu hình = [35 : 1][3 : 1]
⇔ ( 35 T A : 1 L a ) ( 3 T B : 1 L b ) ⇔ 105 : 35 : 3 : 1
Đáp án C.
Xét tính trạng chiều cao cây:
P: Aaaa x Aaaa
=> F1: 11 cao : 1 thấp
Xét tính trạng màu sắc quả:
P: BBbb x BBbb
=> 35 đỏ : 1 vàng.
=> Cây cao vàng 11 và cây thấp đỏ 35.