K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 12 2023

nurse

Dịch : y tá

11 tháng 8 2017

Điền từ còn thiếu

E.D..AM

MU.S.EUM

..E.ITHER

C..L.IMB

J.U..LY

K.I..TCHEN

SKI..RT

W.I..FE

SOCK..

CAN..DY

PI.Z.ZA

AL.W.AYS

VIL.L.AGE

SUM.W.AYS

TA.B.LE

P..O.OR

AB.O..UT

NU..R.SE

RI.C.H

BO..A.RD

11 tháng 8 2017

Điền từ còn thiếu

EXAM

MUSEUM

BITHER

CLIMB

JULY

KITCHEN

SKIRT

WIFE

SOCK

CANDY

PIZZA

ALWAYS

VILLAGE

SUM...AYS (hình như ko có)

TABLE

POOR

ABOUT

NURSE

RICH

BOARD

24 tháng 12 2016

1a

2c

3b

4d

5d

24 tháng 12 2016

1. A. Fish

2. C. Bread

3. B. Lettuce

4. C. Noodles

5. D. But

yeu

16 tháng 3 2017

Choose the word having the underlined part pronounced differently in each line.

1, A. sofa B. summer C. sugar D. sound

2, A. city B. special C. bicycle D. center

3, A. chicken B. machine C. chef D. parachute

4, A. decoration B. tradition C. intention D. question

5, A. promise B. noise C. sense D. purpose

( Câu 5 không chắc lắm đâu ạ!

16 tháng 3 2017

Choose the word having the underlined part pronounced differently in each line.

1, A. sofa B. summer C. sugar D. sound

2, A. city B. special C. bicycle D. center

3, A. chicken B. machine C. chef D. parachute

4, A. decoration B. tradition C. intention D. question

5, A. promise B. noise C. sense D. purpose

30 tháng 1 2019

close, open, go, nose

Good study ! ^^

3 tháng 8 2016

bn viết có dấu đi

3 tháng 8 2016

Where the sign forest?

1 tháng 4 2018

1. low vì phiên âm " ou " còn các từ còn lại phiên âm " au "

2. soup vì phiên âm " u: " còn các từ còn lại phiên âm " au "

3. tortoise

4. what

5. laugh

câu 3,4,5 mik k ghi đc kí hiệu nên k giảithích đc

k cho mik nhé

1 tháng 4 2018

1 A

2D

3B

4B

5C

13 tháng 1 2018

He became Family Feud 's host when it launched on the ABC network in 1976 and won a daytime Emmy Award in 1978 for best game show host .

bản  dịch

Ông trở thành người dẫn chương trình cho " Family Feud " khi chương trình này được tung ra trên mạng truyền hình ABC vào năm 1976 và đoạt giải thưởng " Emmy ban ngày " vào năm 1978 với vai trò người dẫn chương trình trò chơi truyền hình xuất sắc nhất .

20 tháng 3 2022

bài lào

20 tháng 3 2022

Bài nào hả bạn?

30 tháng 10 2016

I- CẤU TRÚC CỦA THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

1. Khẳng định:

S + will + V(nguyên thể)

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

Will: trợ động từ

V(nguyên thể): động từ ở dạng nguyên thể

CHÚ Ý:

- I will = I'll They will = They'll

- He will = He'll We will = We'll

- She will = She'll You will = You'll

- It will = It'll

 

Ví dụ:

- I will help her take care of her children tomorrow morning. (Tôi sẽ giúp cô ấy trông bọn trẻ vào sáng mai.)

- She will bring you a cup of tea soon. (Cô ấy sẽ mang cho bạn một tách trà sớm thôi.)

2. Phủ định:

S + will not + V(nguyên thể)

Câu phủ định trong thì tương lai đơn ta chỉ cần thêm “not” vào ngay sau “will”.

CHÚ Ý:

- will not = won’t

Ví dụ:

- I won’t tell her the truth. (Tôi sẽ không nói với cô ấy sự thật.)

- They won’t stay at the hotel. (Họ sẽ không ở khách sạn.)

3. Câu hỏi:

Will + S + V(nguyên thể)

Trả lời: Yes, S + will./ No, S + won’t.

Câu hỏi trong thì tương lai đơn ta chỉ cần đảo “will” lên trước chủ ngữ.

Ví dụ:

- Will you come here tomorrow? (Bạn sẽ đến đây vào ngày mai chứ?)

Yes, I will./ No, I won’t.

- Will they accept your suggestion? (Họ sẽ đồng ý với đề nghị của bạn chứ?)

Yes, they will./ No, they won’t.

II- CÁCH SỬ DỤNG CỦA THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

1. Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm nói.

Ví dụ:

- Are you going to the supermarket now? I will go with you. (Bây giờ bạn đang tới siêu thị à? Tớ sẽ đi với bạn.)

Ta thấy quyết định đi siêu thị được nảy ra ngay tại thời điểm nói khi thấy một người khác cũng đi siêu thị.

- I will come back home to take my document which I have forgotten. (Tôi sẽ về nhà để lấy tài liệu mà tôi để quên.)

Ta thấy đây cũng là một quyết định tức thời ngay tại thời điểm nói.

2. Diễn tả một dự đoán không có căn cứ.

Ví dụ:

- I think she will come to the party. (Tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ tới bữa tiệc.)

Ta thấy đây là một dự đoán chủ quan không có căn cứ nên ta sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.

- She supposes that she will get a better job. (Cô ấy tin rằng cô ấy sẽ kiếm được một công việc tốt.)

3. Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị.

Ví dụ:

- I promise that I will tell you the truth. (Tôi hứa là tôi sẽ nói với bạn sự thật.)

Đây là một lời hứa nên ta sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.

- Will you please bring me a cup of coffee? (Bạn làm ơn mang cho tôi một cốc cà phê được không?)

Đây là một lời đề nghị nên ta cũng sử dụng thì tương lai đơn để diễn đạt.

4. Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.

Ví dụ:

- If she comes, I will go with her. (Nếu cô ấy đến, tôi sẽ đi với cô ấy.)

Ta thấy việc “cô ấy đến” hoàn toàn có thể xảy ra nên ta sử dụng câu điều kiện loại I để diễn đạt và mệnh đề chính ta sử dụng thì tương lai đơn.

- If it stops raining soon, we will go to the cinema. (Nếu trời tạnh mưa sớm thì chúng tôi sẽ đi tới rạp chiếu phim.)

Ta thấy việc “tạnh mưa sớm” hoàn toàn có thể xảy ra nên ta sử dụng câu điều kiện loại I để diễn đạt và mệnh đề chính ta sử dụng thì tương lai đơn.

III- DẤU HIỆU NHẬN BIẾT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:

- in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)

- tomorrow: ngày mai

- Next day: ngày hôm tới

- Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới

Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:

- think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là

- perhaps: có lẽ

- probably: có lẽ

30 tháng 10 2016

(+)S+will+V(1)+...

(-)S+won't+V(1)+...

(?)Will+S+V(1)+...