K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 6 2017

The hunter ran to a group of _____ with two

Chọn đáp án phù hợp dưới đây:

wolfs, knives
wolves, knives
wolves, knifes
wolfs, knifes
19 tháng 6 2017

câu trả lời của mik cũng giống vs Dương Yến Tử

16 tháng 6 2017

For?

Thôi, mik bt đáp án rồi, mới đây thôi

with

16 tháng 6 2017

I've just _____ one, thank you.

Chọn đáp án phù hợp dưới đây:

had
have
having
took
16 tháng 6 2017

I've just _____ one, thank you.

Chọn đáp án phù hợp dưới đây:

I've just _had____ one, thank you.

hoc tot

4 tháng 5 2016

1.D

2.C

3.B

4.C

5.A

4 tháng 5 2016

1 . A

2 . C

3 . B

4 . C

5 . A

 III. Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng. (3 điểm)Maria doesn’t usually eat breakfast. She just has a cup of coffee. She doesn’t eat anything until about eleven o’clock. Then she has a biscuit and a glass of milk. For lunch she usually has a salad. That’s at about two o’clock. She has dinner at about 6.30. She’s a vegetarian, so she doesn’t eat meat or fish. She eats cheese and eggs and things like that. She has a glass of water or fruit juice with her meal....
Đọc tiếp
 
III. Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng. (3 điểm)
Maria doesn’t usually eat breakfast. She just has a cup of coffee. She doesn’t eat anything until about eleven o’clock. Then she has a biscuit and a glass of milk. For lunch she usually has a salad. That’s at about two o’clock. She has dinner at about 6.30. She’s a vegetarian, so she doesn’t eat meat or fish. She eats cheese and eggs and things like that. She has a glass of water or fruit juice with her meal. On the weekend she usually goes to a restaurant in the evening. She can get vegetarian meals in a lot of restaurants and pubs now. She likes Indian food because it has a lot of things for vegetarians.
1.
Maria drinks _____ in the morning.
A. a glass of mineral water
B. a cup of coffee
C. a cup of tea
D. a glass of orange juice
2.
She has a salad for _____ .
A. breakfast
B. lunch
C. dinner
D. B & C
3.
She eats _____ .
A. fish
B. beef
C. pork
D. vegetables
4.
On the weekend she usually ______ .
A. cooks dinners for her family
B. has a big lunch
C. has dinner at a restaurant
D. goes to the pub with some of her friends.
5.
She likes Indian food because ______ .
A. it is very cheap
B. it is spicy
C. it is good for her health
D. it has many things for vegetarians
4
15 tháng 5 2016

1) B

2) B

3) D

4) C

5) D

15 tháng 5 2016
1.
Maria drinks _____ in the morning.
A. a glass of mineral water
B. a cup of coffee
C. a cup of tea
D. a glass of orange juice
2.
She has a salad for _____ .
A. breakfast
B. lunch
C. dinner
D. B & C
3.
She eats _____ .
A. fish
B. beef
C. pork
D. vegetables
4.
On the weekend she usually ______ .
A. cooks dinners for her family
B. has a big lunch
C. has dinner at a restaurant
D. goes to the pub with some of her friends.
5.
She likes Indian food because ______ .
A. it is very cheap
B. it is spicy
C. it is good for her health
D. it has many things for vegetarians
 
Chúc bạn học tốtok
4 tháng 5 2016

1 . C

2 . D

3 . B 

4 . D

5 . A

4 tháng 5 2016

1)C

2)D

3)B

4)D

5) A

Decide which underlined phrases are adverbial phrases. (Xác định xem các cụm từ gạch chân nào dưới đây là cụm trạng từ.) 1. During Tet, people enjoy the meals and visit relatives. A. During Tet B. visit relatives 2. Da Lat flower festival has been organized since 2005. A. Da Lat flower festival B. since 2005 3. People clean and decorate their houses to welcome the lucky things. A. their houses B. to welcome the lucky things 4. They light up...
Đọc tiếp
Decide which underlined phrases are adverbial phrases.
(Xác định xem các cụm từ gạch chân nào dưới đây là cụm trạng từ.)
1.
During Tet, people enjoy the meals and visit relatives.
A. During Tet
B. visit relatives
2.
Da Lat flower festival has been organized since 2005.
A. Da Lat flower festival
B. since 2005
3.
People clean and decorate their houses to welcome the lucky things.
A. their houses
B. to welcome the lucky things
4.
They light up their houses with colourful lanterns.
A. their houses
B. with colourful lanterns
5.
They celebrate Beer Festival every two years.
A. They celebrate
B. every two years
6.
The Beer Festival is held in Germany.
A. The Beer Festival
B. in Germany
7.
I have to stand on the balcony to get the whole view of the parade.
A. have to stand
B. to get the whole view of the parade
8.
In India, Diwali is the most important holiday of the year.
A. In India
B. the most important holiday
2
11 tháng 3 2017

1. A
2. B
3. B
4. B
5. B
6. B
7. B
8. A

11 tháng 3 2017
Decide which underlined phrases are adverbial phrases.
(Xác định xem các cụm từ gạch chân nào dưới đây là cụm trạng từ.)
1.
During Tet, people enjoy the meals and visit relatives.
A. During Tet
B. visit relatives
2.
Da Lat flower festival has been organized since 2005.
A. Da Lat flower festival
B. since 2005
3.
People clean and decorate their houses to welcome the lucky things.
A. their houses
B. to welcome the lucky things
4.
They light up their houses with colourful lanterns.
A. their houses
B. with colourful lanterns
5.
They celebrate Beer Festival every two years.
A. They celebrate
B. every two years
6.
The Beer Festival is held in Germany.
A. The Beer Festival
B. in Germany
7.
I have to stand on the balcony to get the whole view of the parade.
A. have to stand
B. to get the whole view of the parade
8.
In India, Diwali is the most important holiday of the year.
A. In India
B. the most important holiday
23 tháng 10 2016

Đặt tên Thủ đô
 


TÊN VỐN

bai368.jpg

 


Một tóc vàng đã than phiền với người bạn của mình về việc bị liên tục gọi là tóc vàng câm.
Người bạn của ông nói với anh "Đi làm cái gì đó để chứng minh họ sai! Tại sao bạn không tìm hiểu tất cả các thủ phủ của tiểu bang hoặc một cái gì đó? "
Cô gái tóc vàng cho rằng đây là một ý tưởng tuyệt vời, và khóa mình trong hai tuần học tập.
Bên cạnh ông ta đi đến, một số kẻ đang làm cho ý kiến vàng câm với anh.
Ông được tất cả phẫn nộ và tuyên bố, "Tôi không phải là tóc vàng câm. Trong thực tế, tôi có thể đặt tên cho tất cả các nguồn vốn nhà nước! "
Họ không tin anh ta, vì vậy ông dám cho họ để kiểm tra anh ấy. Một trong số họ nói: "Được rồi, Thủ đô của Montana là gì?"
Cô gái tóc vàng mỉm cười rộng rãi và nói, "Đó là dễ dàng! Đó là M! "

22 tháng 5 2016

TÊN VỐN
Một tóc vàng đã than phiền với người bạn của mình về việc bị liên tục gọi là tóc vàng câm.
Người bạn của ông nói với anh "Đi làm cái gì đó để chứng minh họ sai! Tại sao bạn không tìm hiểu tất cả các thủ phủ của tiểu bang hoặc một cái gì đó? "
Anh chàng tóc vàng cho rằng đây là một ý tưởng tuyệt vời, và khóa mình trong hai tuần học tập.
Bên cạnh ông ta đi đến, một số kẻ đang làm cho ý kiến vàng câm với anh.
Ông được tất cả phẫn nộ và tuyên bố, "Tôi không phải là tóc vàng câm. Trong thực tế, tôi có thể đặt tên cho tất cả các thủ đô nhà nước! "
Họ không tin anh ta, vì vậy ông dám cho họ để kiểm tra anh ấy. Một trong số họ nói: "Được rồi, Thủ đô của Montana là gì?"
Anh chàng tóc vàng mỉm cười rộng rãi và nói, "Đó là dễ dàng! Đó là M!

 

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (1 điểm)1.A. streetB. teacherC. peopleD. eight2.A. boardB. morningC. fourD. open3.A. sixB. nineC. fineD. hi4.A. sayB. bagC. makeD. eraserII. Chọn đáp án đúng (2 điểm)1.His father is waiting ______ a busA. toB. ofC. forD. in2.Does your brother ______ any games?- No, he doesn’t.A. playB. playsC. playingD. to play3.A: ______ are you going to stay with?B: My sister and my brother.A. WhatB....
Đọc tiếp
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (1 điểm)
1.
A. street
B. teacher
C. people
D. eight
2.
A. board
B. morning
C. four
D. open
3.
A. six
B. nine
C. fine
D. hi
4.
A. say
B. bag
C. make
D. eraser
II. Chọn đáp án đúng (2 điểm)
1.
His father is waiting ______ a bus
A. to
B. of
C. for
D. in
2.
Does your brother ______ any games?- No, he doesn’t.
A. play
B. plays
C. playing
D. to play
3.
A: ______ are you going to stay with?
B: My sister and my brother.
A. What
B. Who
C. Where
D. When
4.
Which cinema ______ ?
A. do you want to go to
B. do you want to go it
C. you want to go
D. do you want to go
5.
Find a mistake in the following sentence:
How much rooms are there in the new house?
A. much
B. rooms
C. are
D. in
6.
She _____ to the radio in the morning.
A. listen
B. watch
C. listens
D. watches
7.
Which grade _____ your sister in?
A. are
B. be
C. is
D. am
8.
A: Do children have math on Monday?
B: ______
A. Yes, they have
B. No, they don’t
C. Yes, they don’t
D. No, they not have
9.
There is an English examination ______ Friday , 11th December.
A. in
B. at
C. to
D. on
10.
The boy looks a little thin ,______ he is strong.
A. and
B. for
C. or
D. but
III. Chọn từ thích hợp cho sẵn điền vào chỗ trống. (3 điểm)
---------------------------------------------------------------------------------
seaside     mountains     beautiful      summer     not
spend        between         flowers        long           countryside
---------------------------------------------------------------------------------
England is ........... a very large country. No town in England is very far from the ........................  ,and many English families ................ their summer holidays at the................ . There are no high ....................... in England, no very ...................... rivers and no large forests. There are many towns in England . The English seaside .............................the towns looks quite........................ especially in spring and ...................... . All forests, the fields and gardens are green, red , blue , yellow and white with ............................
IV. Chia động từ (1,5 điểm)
1.
I (be)__________ at school at the weekend.
2.
My best friend (write)____________ to me every week.
3.
How much (it /cost)___________ to buy the tickets of a football game?
4.
(I / annoy)___________ you whenever I come?
5.
She (not like) ____________ speaking English.
V. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (2,5 điểm)
1.
next / photocopy / What / store / the / is / to / ?
____________________________________
2.
bread / father / How / your / much / does / want / ?
____________________________________
3.
brushes / six / gets / her / o’clock / Hoa / at / up / teeth / and / .
____________________________________
4.
on / floor / classroom / the / is / Our / first / .
____________________________________
5.
his / friend / in / family / My / Hanoi / doesn’t / with / live / .
____________________________________
13
22 tháng 5 2016
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (1 điểm)
1.
A. street
B. teacher
C. people
D. eight
2.
A. board
B. morning
C. four
D. open
3.
A. six
B. nine
C. fine
D. hi
4.
A. say
B. bag
C. make
D. eraser
II. Chọn đáp án đúng (2 điểm)
1.
His father is waiting ______ a bus
A. to
B. of
C. for
D. in
2.
Does your brother ______ any games?- No, he doesn’t.
A. play
B. plays
C. playing
D. to play
3.
A: ______ are you going to stay with?
B: My sister and my brother.
A. What
B. Who
C. Where
D. When
4.
Which cinema ______ ?
A. do you want to go to
B. do you want to go it
C. you want to go
D. do you want to go
5.
Find a mistake in the following sentence:
How much rooms are there in the new house?
A. much
B. rooms
C. are
D. in
6.
She _____ to the radio in the morning.
A. listen
B. watch
C. listens
D. watches
7.
Which grade _____ your sister in?
A. are
B. be
C. is
D. am
8.
A: Do children have math on Monday?
B: ______
A. Yes, they have
B. No, they don’t
C. Yes, they don’t
D. No, they not have
9.
There is an English examination ______ Friday , 11th December.
A. in
B. at
C. to
D. on
10.
The boy looks a little thin ,______ he is strong.
A. and
B. for
C. or
D. but
III. Chọn từ thích hợp cho sẵn điền vào chỗ trống. (3 điểm)
---------------------------------------------------------------------------------
seaside     mountains     beautiful      summer     not
spend        between         flowers        long           countryside
---------------------------------------------------------------------------------
England is not a very large country. No town in England is very far from the seaside, and many English families spend their summer holidays at the countryside. There are no high mountains in England, no very long rivers and no large forests. There are many towns in England . The English seaside between the towns looks quite beautiful especially in spring and summer. All forests, the fields and gardens are green, red , blue , yellow and white with flowers.
IV. Chia động từ (1,5 điểm)
1.
I am at school at the weekend.
2.
My best friend writes to me every week.
3.
How much does it cost to buy the tickets of a football game?
4.
Will I annoy you whenever I come?
5.
She doesn't like speaking English.
V. Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh (2,5 điểm)
1.
next / photocopy / What / store / the / is / to / ?
What is next to the photocopy store?
2.
bread / father / How / your / much / does / want / ?
How much bread does your father want?
3.
brushes / six / gets / her / o’clock / Hoa / at / up / teeth / and / .
Hoa gets up at six o'clock and brushes her teeth.
4.
on / floor / classroom / the / is / Our / first / .
Our classroom í on the first floor.
5.
his / friend / in / family / My / Hanoi / doesn’t / with / live / .
My friend doesn't live in Hanoi with his family.
22 tháng 5 2016

Tách từng câu cho dễ trả lời

26 tháng 9 2016
Chọn đáp án đúng. 
 
1.
______ is your telephone number?
A. Where
B. What
C. Who
D. Why
2.
The sun ______ in the East.
A. rises
B. sets
C. moves
D. goes
3.
Does she watch TV every day? ______
A. Yes, she does.
B. Yes, she do.
C. No, she does.
D. No, she don’t.
4.
What ______ is it? It’s 7 o’clock.
A. book
B. time
C. store
D. class
5.
The bookstore is to the left ______ my house.
A. on
B. at
C. of
D. in
6.
______ is the tall tree? - It’s behind the house.
A. What
B. Where
C. When
D. Who
7.
My house ______ big.
A. are
B. be
C. is
D. am
8.
They ______ to school on Sundays.
A. don't go
B. doesn't go
C. don't goes
D. go not
9.
Nam ______ up at six o’clock.
A. get
B. gets
C. to get
D. getting
10.
______ many floors does your school have?
A. Who
B. Which
C. Where
D. How
26 tháng 9 2016

1:What

2:ries

3:yes,she does

4:time

5:of

6:where

7:is 

8:don't go

9:gets

10:how