K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. laundry

2. kitchen

3. dinner

4. bed

5. dishes

6. shopping

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. do the laundry: làm công việc giặt giũ

2. clean the kitchen: lau dọn nhà bếp

3. make dinner: nấu bữa tối

4. make the bed: dọn giường

5. do the dishes: rửa chén / bát

6. do the shopping: đi mua sắm

19 tháng 2 2023

lamb - grill - herbs - seafood - beef - fry - pork - fish sauce

19 tháng 2 2023

1.noodles
2.lamb
3.grill
4.herbs
5.seafood
6.beef
7.fry
8.pork
9.fish sauce

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. army

2. king

3. queen

4. soldier

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

- army (n): quân đội

- king (n): vua

- soldier (n): binh lính

- queen (n): hoàng hậu

19 tháng 2 2023

Về hoạt động chắc phải tìm file nghe

Còn tần suất thì theo thứ tự 2-> 5 là reraly, sometime, often, usually, always.

19 tháng 2 2023

Vâng ạ , máy chủ hoc24 ko lưu đc flie nghe nên em chịu ko đăng đc ạ :))

17 tháng 8 2023

2. shopping mall

3. building

20 tháng 2 2023

2.shopping mall

3.building

19 tháng 2 2023

2.plastic bottle

3.can

4.glass jar

5.plastic bag

19 tháng 2 2023

2. plastic bottle

3. can

4 glass jar

5. plastic bag

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

1. train station (n): nhà ga (tàu hỏa)

2. library (n): thư viện

3. hospital (n): bệnh viện

4. police station (n): đồn công an/ sở cảnh sát

5. post ofice (n): bưu điện

6. bus station (n): trạm xe buýt

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

terrible – fantastic (kinh khủng >< tuyệt vời)

sad - funny (buồn >< vui)

awful - great (tồi tệ >< tuyệt vời)

boring - exciting (nhàm chán >< thú vị)

a. Fill in the blanks. Listen and repeat.(Điền vào ô trống. Nghe và lặp lại.) gravity                    lock                   float                   spacesuit                   the Moon                   astronaut                   space station                    the Earth 1. Things fall to the ground on Earth because of this.(Mọi thứ rơi hướng về Trái đất nhờ điều này.)2. This is special clothing to wear in space.(Đây là quần áo đặc biệt để mặc trong...
Đọc tiếp

a. Fill in the blanks. Listen and repeat.

(Điền vào ô trống. Nghe và lặp lại.)

 

gravity                    lock                   float                   spacesuit                   the Moon                   astronaut                   space station                    the Earth

 

1. Things fall to the ground on Earth because of this.

(Mọi thứ rơi hướng về Trái đất nhờ điều này.)

2. This is special clothing to wear in space.

(Đây là quần áo đặc biệt để mặc trong không gian.)

3. This means to move slowly on water, in the air, or in space.

(Điều này có nghĩa là di chuyển chậm trên mặt nước, trên không hoặc trong không gian.)

4. You do this to shut a door with a key.

(Bạn làm điều này để đóng cửa bằng chìa khóa.)

gravity

____________

____________

____________


 

2
20 tháng 2 2023

2 spacesuit

3 float

4 lock

5 astronaut

6 the Earth

7 Moon

8 space station

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

gravity (n): trọng lực

lock (v): khóa

float (v): bay lơ lửng

spacesuit (n): bộ đồ mặc khi ở trong không gian

the Moon (n): mặt trăng

astronaut (n): phi hành gia

space station (n.p): trạm không gian

the Earth (n): Trái Đất

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
10 tháng 10 2023

5. megacity - a very large city with more than ten million people living there

(siêu đô thị - một thành phố rất lớn với hơn mười triệu người sống ở đó)

6. earthscraper - a big apartment building under the ground

(thành phố ngầm - một tòa nhà chung cư lớn dưới mặt đất)

7. smart home - a house with a computer to run it

(ngôi nhà thông minh - ngôi nhà có máy tính để vận hành nó)

8. eco-friendly home - a house which is friendly to the environment

(ngôi nhà thân thiện với môi trường - một ngôi nhà thân thiện với môi trường)