K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Food talks: BELIEF AND FACTSChicken soup treats cold: Many people believe that chicken soup helps to fight the cold. Nowectors agree with them. They think that chicken soup contains a special chemical. This chemicalops from getting worse. Moreover, heat from the soup can a person feel better.Chocolate is bad for your skin: This common belief is not true! Many researchers say that eatingocolate does not cause pimple. The main cause is stress or lack of sleep.Tea is better than coffee:...
Đọc tiếp

Food talks: BELIEF AND FACTS
Chicken soup treats cold: Many people believe that chicken soup helps to fight the cold. Now
ectors agree with them. They think that chicken soup contains a special chemical. This chemical
ops from getting worse. Moreover, heat from the soup can a person feel better.
Chocolate is bad for your skin: This common belief is not true! Many researchers say that eating
ocolate does not cause pimple. The main cause is stress or lack of sleep.
Tea is better than coffee: Researchers say that black or green tea contains certain substances.
nese help to protect your heart, to fight cancers or lower fat in your body. Coffee does not do this.
Bread and potatoes contain a lot of fat: Bread and potatoes are not fattening. They do not
ntain many calories. We gain weight because eat too much and do not exercise. Also, adding butter
bread and potatoes can raise the numbers of calories we eat.
A vegetarian diet is unhealthy: The body needs protein. Meat, especially red meat, contains a lot
protein. A vegetarian may get protein and be healthy by eating tofu, egg, nut and certain vegetables.
24. What is the text about? A. Common beliefs about food
                 B. Facts about some food
                 C. Kinds of healthy food
25. According to the text, chicken soup is a A. chemical
good remedy for a cold because it contains a B. heat
special... C. remedy
26. According to the text chocolate doesn't A. facts/ calories
cause pimple but..and .do B. butter/lack of exercise
                C. stress/ lack of sleep
27. According to the text, black and green tea A. protect your heart
                B. fight cold
                 C. keep fat in your body
helps...
28. According to the text what brings many A. butter
calories to your body... B. bread
                 C. potatoes

29. According to the text, why do we gain A. Because we eat bread and potatoes
weight? B. Because we do not drink tea
                                                       C. Because we do not exercise
30. According to the text, which of food below A. meat
contain protein B. tofu
                                                        C. both A & B

0
Các món hải sản: Seafoods: Steamed Whole Red Garoupa Cá mú đỏ hấp nguyên con. Sliced Garoupa in Sweet Sour Souce Các mú cắt lát với nước xốt cà chua. Sauté Garoupa with Green Vegetables. Cá mú áp chảo với rau xanh. Steamed Fillet of Garoupa & Sliced Ham. Thịt cá mú fillet hấp với Giăm bông xắt lát. Braised Abalone, Brown Souce Bào ngư om, nước xốt nâu. Braised Abalone, Oyster Souce. Bào ngư om, nước xốt hàu. Braised Abalone with Boneless Groose...
Đọc tiếp

Các món hải sản: Seafoods:


Steamed Whole Red Garoupa
Cá mú đỏ hấp nguyên con.

Sliced Garoupa in Sweet Sour Souce
Các mú cắt lát với nước xốt cà chua.

Sauté Garoupa with Green Vegetables.
Cá mú áp chảo với rau xanh.

Steamed Fillet of Garoupa & Sliced Ham.
Thịt cá mú fillet hấp với Giăm bông xắt lát.

Braised Abalone, Brown Souce
Bào ngư om, nước xốt nâu.

Braised Abalone, Oyster Souce.
Bào ngư om, nước xốt hàu.

Braised Abalone with Boneless Groose WebFoot.
Bào ngư om với chân ngỗng rút xương.

Sauté Scallops
Sò áp chảo.

Sauté Scallops with Chicken Liver.
Sò áp chảo với gan gà.

Sauté Scallops with Green Vegetables.
Sò áp chảo với rau xanh.

Prawn is Shell. Tomato Sauce
Tôm pandan nguyên vỏ, nước xốt cà chua.

Sauté Shrimps with Bamboo Shoot Dices
Tôm áo chảo vơi măng tây thái hạt lựu

Sauté Shrimps with Green Peas
Tôm áp chảo vwois đậu Hà Lan Xanh.

Sauté Prawn with Green Vegetable.
Tôm pandan áp chảo với rau xanh.

Sauté Prawn with Chicken Liver.
Tôm pandan áp chảo với gan gà.

Sauté Sea Snails.
Cá vây tròn áp chảo.

Steamed Green Crabs.
Cua xanh hấp.

Crabmeat with Vegetables in Season.
Thịt cua với rau củ theo mùa.

Các món bổ dưỡng: Tổ chim yến, vi cá mập


Bird's Nest and Shark's Fin Soups.
Súp Yến, và Súp Vi cá mập.

Braised Shark's Fin Superior
Vi cá mập om thượng hạng.

Shark's Fin Soup with Shredded Chicken.
Súp vi cá mập với Gạch cua.

Shark's Fin soup với Crabmeat.
Súp vi cá mập với thịt cua.

Minced Chicken and Bird's Nest Soup.
Súp yến với thịt gá băm.

Crabmeat and Bird's Nest Soup.
Súp yến thịt cua.

Các món chế biến từ gia cầm: Poultry

Minced Chicken and Sweet Corp Soup.
Súp thịt gà băm với bắp non.

Steamed Pigeon & Fish Maws Soup.
Súp bồ câu hầm với bao tử cá.

Steamed Abalone & Chicken Fee Soup.
Súp bào ngư hấp với chân gà.

Steamed Ham & Fish Maw Soup.
Súp giăm bông hấp với bao tử cá.

Fresh and Dried Duck's Gizzard & Water Cress Soup.
Xúp vịt tươi và khô với xà lách xoong.

Steamed Black Mushroom Soup in Tureen.
Súp nấm đen đựng trong liễn.

Steamed Whole Melon with Lotus Nuts, Diced Chicken.
Dưa hấp nguyên quả với hạt sen, gà thái hạt lựu.

Món ăn với thịt gia cầm.


Deep Fried Chicken.
Gà chiên ngập mỡ.

Steamed Chicken with Black Mushrooms.
Gà hấp với nấm đen.
Chicken in Spiced Soy Sauce.
Gà ướp nước tương ớt.

Chicken Sauté with Spring Vegetables.
Gá áp chảo với rau củ mùa xuân.

Sauté Diced Chicken with Walnuts.
Gà thái hạt lựu áp chảo với quả óc chó.

Sauté Diced Chicken with Cashew Nuts.
Gà thái hạt lựu áp chảo với hạt điều.

Fried Pigeon.
Bồ câu chiên.

Pigeon treated with Spiced Soy Sauce.
Bồ câu tẩm nước tương ớt.

Các món cháo - Congee Broth.

Fish congee
Cháo cá.

Fish ball congee.
Cháo cá viên tròn.

Prawn congee
Cháo tôm.

Frog Congee.
Cháo ếch.

Chicken congee
Cháo gà

Chicken giblet congee.
Cháo lòng gà.

Pig's offals congee.
Cháo lòng lợn.

Beef Congee.
Cháo thịt bò.

Beef congee with fresh egg.
Chào thịt bò với trứng tươi.

Julienne of chicken & abalone congee.
Cháo gà thái sợi với bào ngư.

Các món cơm trong tiếng anh

Các món Súp mì ống (Mì Ý) bột gạo


Rice Flour Spaghetti in Soup.

Roast goose with rice flour spagetti.
Ngỗng quay với mì ống bột gạo.

Chicken Giblet with rice flour spaghetti.
Lòng gà với mì ống bột gạo.

Barbecued duck with rice flour spaghetti.
Vịt quay với mì ống bột gạo.

Barbecued pork loin with rice flour spaghetti.
Thịt thăn quay với mì ống bột gạo.

Steamed rice Flour Pancakes.
Bánh kếp bột gạo hấp.

Rice flour pancakes & barbecued pork loin in soup.
Súp bánh kếp bột gạo với thịt thăn lợn quay.

Sau khi các bạn quen thuộc với các món ăn bằng tiếng anh, chúng ta hãy luyện tập các ghi món cho thực khách nhé.

Từ vựng:

1/ Julienne: Adjective /ˌdʒuliˈɛn/ (of food, especially vegetables)
Ý nghĩa: cut into short, thin strips
Thái thành sợi nhỏ và ngắn.
2/ Garoupa: Hay còn gọi là Groupers
Cá mú
3/ Scallops /ˈskɒləp/
Ý nghĩa: a shellfish that can be eaten, with two flat round shells that fit together
Sò biển

Ngoài ra chúng ta phân biệt 3 từ sau nhé:
- Maw: Bao tử, hoặc cổ họng (của cá)
- Offal: Nội tạng động vật: Như tim (Heart) và Gan (Liver), ruột,...
- Giblet: Nội tạng của các loại gia cầm (Gà, ngan, ngỗng, bồ câu...)

Steamed rice with beef sauté, tomato sauce.
Cơm với thịt bò áp chảo, nước xốt cà chua.

Fried rice with shrimps, eggs and diced ham.
Cơm chiên với tôm, trứng và giăm bông thái hạt lựu.

Steamed rice with beef and raw egg.
Cơm với thịt bò và một quả trứng sống.

Steamed rice with sauté chicken.
Cơm với thịt gà áp chảo.

Steamed rice with Sauté prawns.
Cơm với tôm pandan áp chảo.

Steam rice with sauté beef.
Cơm với thịt bò áp chảo.

Steam rice with sauté pork.
Cơm với thịt lợn áp chảo.

Steamed rice with sauté fish fillets.
Cơm với cá fillet áp chảo.

Steamed rice with sauté chicken giblet.
Cơm với lòng gà áp chảo.
Steam rice with dried pork sausages.
Cơm với xúc xích.

Steamed rice with preserved duck.
Cơm với vịt lạp.

Steamed rice with spiced pig's offals.
Cơm với lòng lợn ướp gia vị.

Các món mì thông dụng: Popular Noodles


Noodle and assorted meats in tureen.
Mì thịt thập cẩm đựng trong liễn.

Fried noodle with sliced beef.
Mì xào với thịt bò thái lát.

Fried noodle with julienne of chicken.
Mì xào với thịt gà thái sợi.

Fried noodle with chicken giblet.
Mì xào với lòng gà.

Fried noodle with garoupa fillet.
Mì xào với cá mú fillet. (Thịt nạc của cá)

Fried noodle with prawns.
Mì xào với tôm pandan.

Fried noodle with sliced pork.
Mì xào với thịt lợn thái lát.

Fried Noodle with braised goose webfoot and mushrooms.
Mì xào với chân ngỗng om và nấm.

Sliced beef & noodle in soup.
Súp mì thịt bò thái lát.

Sliced pork & noodle in soup.
Súp mì thịt lợn thái lát.

Barbecued goose and noodle in soup.
Súp mì ăn với thịt ngỗng quay.

Julienne of ginger & Springe onion with noodle.
Mì với gừng thái sợi và hành hương.

Noodle & Pork raviolis in soup.
Súp mì thịt lợn ravioli.

Braised beef & Noodles in soup.
Súp mì thịt bò om.

Các món súp - Popular Soups


Rice flour pancake & Julienne of Pork in soup.
Súp bánh kếp bột gạo với thịt lợn thái sợi.

Rice flour pancake & Julienne of Beef in soup.
Súp bánh kếp bột gạo với thịt bò thái sợi.

Rice flour pancake & sliced fish in soup.
Súp bánh kếp bột gạo với cá thái lát.

Chicken Giblet and Rice flour pancake in soup.
Súp lòng gà với bánh kếp bột gạo.

Sauté beef with rice flour pancakes.
Thịt bò áp chảo với bánh kếp bột gạo.

Sauté pork with rice flour pancakes.
Thịt lợn áp chảo với bánh kếp bột gạo.

Barbecued pork loin & rice flour pancakes.
Thịt thăn lợn quay với bánh kếp bột gạo.

Sauté shredded chicken & rice flour pancakes.
Thịt gà xé nhỏ áp chảo với bánh kếp bột gạo.


Sauté beef with green pepper and black beans on rice flour pancakes.
Thịt bò áp chảo với bánh kếp bột gạo có ớt xanh và đậu đen bên trên.

Sauté beef & Rice flour pancake with soy sauce.
Thịt bò áp chảo và bánh kếp bột gạo với nước tương.

Good luck!banhqua

1
12 tháng 9 2017

so tasty ! leuleu

 Bài 2: Chọn đáp án đúng.1. The chicken soup that your father has just cooked tastes very __________.A. delicious B. best C. well D. healthy2. There is __________ beef, but there aren’t __________ sandwiches.A. some – some B. any – any C. any – some D. some – any3. There isn’t __________ for lunch, so I have to go to the market.A. any left B. some left C. any leaning D. some leaving4. How many __________ do you need? A. yogurt B. carton of yogurt C. packet of yogurt D....
Đọc tiếp

 

Bài 2: Chọn đáp án đúng.

1. The chicken soup that your father has just cooked tastes very __________.

A. delicious B. best C. well D. healthy

2. There is __________ beef, but there aren’t __________ sandwiches.

A. some – some B. any – any C. any – some D. some – any

3. There isn’t __________ for lunch, so I have to go to the market.

A. any left B. some left C. any leaning D. some leaving

4. How many __________ do you need? A. yogurt B. carton of yogurt C. packet of yogurt D. cartons of yogurt

5. What __________ do I need to cook an omelette? A. menu B. food C. material D. ingredients

6. A __________ is a small meal that you eat when you are in hurry. A. lunch B. snack C. breakfast D. fast food

7. Is there any orange juice __________ in the refrigerator?

A. left B. leave C. to leave D. leaving

 8. In Vietnam, spring rolls are served __________ at family gathering or anniversary dinner.A. most B. most of c C. almost D. mostly9. __________ bottles of milk does her family need for a week?A. How B. How much C. How many D. How often10. What is your __________ dish for breakfast? – It’s beef noodle soup.A. best B. liking C. most  D favourite
1
25 tháng 9 2021

1.A 2.D 3.A 4.D 5.D 6.B 7.A 8.A 9.C 10.D

10 tháng 6 2021

mk cũng thế mà rank đồng 2 tử chiến thì đồng 3

19 tháng 5 2018

make the questions

1. there is some orange juice to drink ...................................?

=>Is there anything to drink?

2. no, there aren't any nooldes .................................?

=>Are there any noodles?

3. yes, l would. please give me some ....................................?

=>Would you like sugar with your coffee?

4. she feels bored .........................................?

=>How does she feel?

5. my hat is blue ..............................................?

=>What color is your hat?

6. l'd like fish ..........................................?

=>What would you like?

7. l'd like some chicken soup .........................................?

=>What woud you like to have in the dinner?

19 tháng 5 2018

make the questions

1. there is some orange juice to drink

=> Is there anything to drink?

2. no, there aren't any nooldes

=> Are there any noodles?

3. yes, l would. please give me some

=> Would you like sugar with your coffee?

4. she feels bored

=> How does she feel?

5. my hat is blue

=> What color is your hat?

6. l'd like fish

=> What would you like?

7. l'd like some chicken soup

=> What woud you like to have in the dinner?

20 tháng 12 2016

Nghe dzồi haha

20 tháng 12 2016

alone nhá =)))

28 tháng 2 2017

Viết lại câu:

1. I would like six apples. ( dozen )

I would like half a dozen apples.

2. What is the price of a bowl of beef noodle soup ? ( How much )

How much is a bowl of beef noodle soup ?

3. We haven't got any tomatoes. ( there )

there is no tomato left

4. You're the best guitarist in the school.

No one in the school is better than you at guitar

5. He didn't remember anything about it, and I didn't, either.

He forgot everything about it, and I did, too

6. School uniforms don't have to be worn at all times.

Students don't have to wear school uniforms at all times

7. Don't fry food which can be grilled.

Avoid trying food which can be grilled.

8. With luck, she will win the cookery competition.

If she is lucky, she will win the cookery competition.

28 tháng 2 2017

batngocâu 3 là: there are no tomatoes left nhé , leu

31 tháng 10 2016

1. meat: pork,chicken

2. vegetables:spinach,carrot,cucumber,pea

3. fruits: banana. orange ,papaya, durian, pineapple,

4. cooking: boil, fry
5. meals: supper, lunch,

Bạn làm tiếp nha mình không biết làm đúng không nên không dám làm nữa

12 tháng 2 2017

1. Meat: chicken, pork

2. Vegetables: cucumber, spinach, pea, carrot.

3. Fruits: papaya, banana, orange, pineapple, durian

4. Cooking: oil, fry, stir- fry, heat

5. Meals: super, luch