Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bed: cái giường ngủ
Fan: cái quạt
Clock: đồng hồ
Chair: cái ghế
Bookshelf: giá sách
Picture: bức tranh
Wardrobe: tủ quần áo
Pillow: chiếc gối
Blanket: chăn, mền
Computer: máy tính
Bin: thùng rác
Television: ti vi
Telephone: điện thoại bàn
Air conditioner: điều hoà
Toilet: bồn cầu
Washing machine: máy giặt
Dryer: máy sấy
Sink: bồn rửa tay
Shower: vòi hoa sen
Tub: bồn tắm
- Ghế : Chair
- Bàn : Table
- Ghế bành: Armchair
- Ghế sa-lon dài : Couch
- Ghế đẩu : Stool
- TV : Television
- Kệ sách: Bookshelf
- Giường : Bed
- Đĩa : Plate
- Quạt : Fan
- Tủ lạnh: Frige
- Máy giặt: Washing machine
- Bồn rửa: Sink
- Vòi tắm hoa sen: Shower
- ly (thủy tinh): Glass
- Máy rửa chén: Dishwasher
- Bench : Băng ghế
- lọ hoa: Flower vase
- lịch: Calendar
- Bút: Pen
3 danh từ
stomach bao tử, dạ dày, bụng
abdomen bụng, bụng dưới, về bụng
|
đây chỉ biết thế thôi thông cảm
My house has 5 rooms 2 bedrooms 1 bathroom 1 dining room and 1 living room. it's a small house. There is a fence around my house. The gate of the house is yellow. There is a garden behind the house. And in front of the house there is a yard
Con khỉ:monkey Con chó:dog
Con sư tử:lion Con mèo:cat
Con hổ:tiger Con chim:bird
Con vịt:duck Con cá:fish
Con voi:elephant Con lợn:pig
1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
1. yellow 6. black
2. red 7. purple
3. pink 8. brown
4. blue 9. grey
5. green 10. orange
10 từ tiếng anh về màu sắc : red, orange, yellow, green, blue, purple, pink, white, black, brown
Everyday morning, I get up at 5:30. After brushing my teeth and washing my face, I usually have breakfast at 6:30 a.m. I go to work by motorbike and be there at about 7:15 a.m. It takes me about 15 minutes from my house to get to my school. I usually start my work at 7:30 a.m. I stop at 11:45 a.m for my lunch in my school office. In the afternoon, I finish my work at 5:30 p.m, then I go home. I always spend my time on cooking dinner for my small family and we usually have dinner at 7:30 p.m. After dinner, we often watch TV and play with our son. After that, I always prepare my lessons plan and go to bed at 11:00 pm. On weekends, I usually go out with my family or friends.
hok ##
Everyday morning, I get up at 5:30. After brushing my teeth and washing my face, I usually have breakfast at 6:30 a.m. I go to work by motorbike and be there at about 7:15 a.m. It takes me about 15 minutes from my house to get to my school. I usually start my work at 7:30 a.m. I stop at 11:45 a.m for my lunch in my school office. In the afternoon, I finish my work at 5:30 p.m, then I go home. I always spend my time on cooking dinner for my small family and we usually have dinner at 7:30 p.m. After dinner, we often watch TV and play with our son. After that, I always prepare my lessons plan and go to bed at 11:00 pm. On weekends, I usually go out with my family or friends.
1. Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay
2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay
3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn
4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non
5. Beef – /biːf/: Thịt bò
6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích
7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho
8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn
9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng
10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi
11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ
12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
13. Blood pudding: Tiết canh
14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
16. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột
17. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: Trâu hấp mẻ
18. Pickles: Dưa chua
19. Chinese sausage: Lạp xưởng
20. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn
hok tốt~~
1.meat:thịt
2.rice:cơm
3.eggs:trứng
4.cheese:phô mai
5.butter:bơ
6.pork:thịt lợn
7.sausage:xúc xích
8.pizza
9.humburger
10.chocolate
1. hi | /haɪ/ | Xin chào |
2. hello | /həˈləʊ/ | Xin chào |
3. bye | /baɪ/ | Tạm biêt |
4. goodbye | /ˌɡʊdˈbaɪ/ | Tạm biệt |
5. nice | /naɪs/ | vui |
6. meet | /miːt/ | Gặp |
7. you | /juː/ | Bạn |
8. thanks | /θæŋks/ | Cảm ơn |
9. and | /ænd/ | và |
10. class | /klɑːs/ | Lớp |
11. Mr | /ˈmɪstə(r)/ | Ngài, ông |
12. Miss | /mɪs/ | Cô, bà |
13. fine | /faɪn/ | Khỏe, tốt |
14. mum | /mʌm/ | Mẹ |
15. dad | /dæd/ | Bố |
đây nhé
hok tốt
A mình không hiểu mà cho kết bạn nhé
tặng bạn hình này nè
1 ngon ngọt, chua, trĩu quả, sum sê mỗi cành
2 hung dữ, hiền lành, đáng yêu, ghê gớm
3 phước lộc, may mắn, đầy tiền, việc dễ
tớ chỉ biết nhiêu đây thôi, ai nghĩ tớ đúng, k đúng cho tớ nha.
10 từ nói về trái cây là:
cam,nho,chuối,dừa,mận,xoài,quýt,chuối,sầu riêng,mít
10 từ nói về động vật là:
chim,chó,trâu,bò,heo,gà,vịt,ngỗng,mèo,chuột
10 từ nói về nghề nghiệp là:
bác sĩ, giáo viên,nhân viên, công an ,bộ đội, doanh nhân,MC,nghệ sĩ ,ca sĩ,thợ điện
CHÚC EM HỌC TỐT