K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 4 2020

1 ngon ngọt, chua, trĩu quả, sum sê mỗi cành

2 hung dữ, hiền lành, đáng yêu, ghê gớm

3 phước lộc, may mắn, đầy tiền, việc dễ

tớ chỉ biết nhiêu đây thôi, ai nghĩ tớ đúng, k đúng cho tớ nha.

22 tháng 4 2020

10 từ nói về trái cây là:

cam,nho,chuối,dừa,mận,xoài,quýt,chuối,sầu riêng,mít

10 từ nói về động vật là:

chim,chó,trâu,bò,heo,gà,vịt,ngỗng,mèo,chuột

10 từ nói về nghề nghiệp là:

bác sĩ, giáo viên,nhân viên, công an ,bộ đội, doanh nhân,MC,nghệ sĩ ,ca sĩ,thợ điện

                                                   CHÚC EM HỌC TỐT

16 tháng 7 2018
  1. Bed: cái giường ngủ

  2. Fan: cái quạt

  3. Clock: đồng hồ

  4. Chair: cái ghế

  5. Bookshelf: giá sách

  6. Picture: bức tranh

  7. Wardrobe: tủ quần áo

  8. Pillow: chiếc gối

  9. Blanket: chăn, mền

  10. Computer: máy tính

  11. Bin: thùng rác

  12. Television: ti vi

  13. Telephone: điện thoại bàn

  14. Air conditioner: điều hoà

  15. Toilet: bồn cầu

  16. Washing machine: máy giặt

  17. Dryer: máy sấy

  18. Sink: bồn rửa tay

  19. Shower: vòi hoa sen

  20. Tub: bồn tắm

16 tháng 7 2018
  1. Ghế : Chair
  2. Bàn : Table
  3. Ghế bành: Armchair
  4. Ghế sa-lon dài : Couch
  5. Ghế đẩu : Stool
  6. TV : Television
  7. Kệ sách: Bookshelf
  8. Giường : Bed
  9. Đĩa : Plate
  10. Quạt : Fan
  11. Tủ lạnh: Frige
  12. Máy giặt: Washing machine
  13. Bồn rửa: Sink
  14. Vòi tắm hoa sen: Shower
  15. ly (thủy tinh): Glass
  16. Máy rửa chén: Dishwasher
  17. Bench : Băng ghế
  18. lọ hoa: Flower vase
  19. lịch: Calendar
  20. Bút: Pen
18 tháng 7 2019

https://translate.google.com

T I C K cho c nhé!

18 tháng 7 2019

3 danh từ

stomach bao tửdạ dàybụng

abdomen bụngbụng dướivề bụng

bellybụngchổ phình ramặt khum lên
 

đây chỉ biết thế thôi thông cảm

24 tháng 3 2022

Tiếng Anh hay việt hả em ? =))

24 tháng 3 2022

My house has 5 rooms 2 bedrooms 1 bathroom 1 dining room and 1 living room. it's a small house. There is a fence around my house. The gate of the house is yellow. There is a garden behind the house. And in front of the house there is a yard

24 tháng 7 2018

Con khỉ:monkey                      Con chó:dog

Con sư tử:lion                        Con mèo:cat

Con hổ:tiger                           Con chim:bird 

Con vịt:duck                           Con cá:fish

Con voi:elephant                      Con lợn:pig

24 tháng 7 2018

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến

4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo

21 tháng 7 2018

1. yellow                      6. black

2. red                           7. purple

3. pink                          8. brown

4. blue                          9. grey

5. green                       10. orange

10 từ tiếng anh về màu sắc : red, orange, yellow, green, blue, purple, pink, white, black, brown

25 tháng 10 2019

Everyday morning, I get up at 5:30. After brushing my teeth and washing my face, I usually have breakfast at 6:30 a.m. I go to work by motorbike and be there at about 7:15 a.m. It takes me about 15 minutes from my house to get to my school.  I usually start my work at 7:30 a.m. I stop at 11:45 a.m for my lunch in my school office. In the afternoon, I finish my work at 5:30 p.m, then I go home. I always spend my time on cooking dinner for my small family and we usually have dinner at 7:30 p.m. After dinner, we often watch TV and play with our son. After that, I always prepare my lessons plan and go to bed at 11:00 pm. On weekends, I usually go out with my family or friends.

hok ##

Everyday morning, I get up at 5:30. After brushing my teeth and washing my face, I usually have breakfast at 6:30 a.m. I go to work by motorbike and be there at about 7:15 a.m. It takes me about 15 minutes from my house to get to my school. I usually start my work at 7:30 a.m. I stop at 11:45 a.m for my lunch in my school office. In the afternoon, I finish my work at 5:30 p.m, then I go home. I always spend my time on cooking dinner for my small family and we usually have dinner at 7:30 p.m. After dinner, we often watch TV and play with our son. After that, I always prepare my lessons plan and go to bed at 11:00 pm. On weekends, I usually go out with my family or friends.

1.             Hỏi về sở thích What is (your, his, her, their)+ favorite  + danh từ? What is his favorite drink? 2.             Câu mời Would you like some+ danh từ? Yes, please No, thanks 3.             Câu hỏi về nghề nghiệp What + trợ động từ + S + do? What does she do? What do you do? 4.             Hỏi về nơi làm việc Where + trợ động từ + Chủ ngữ + work? Where do you work? I work in…… 5.             Hỏi với what….for: có...
Đọc tiếp

1.             Hỏi về sở thích

What is (your, his, her, their)+ favorite  + danh từ?

What is his favorite drink?

2.             Câu mời

Would you like some+ danh từ?

Yes, please

No, thanks

3.             Câu hỏi về nghề nghiệp

What + trợ động từ + S + do?

What does she do?

What do you do?

4.             Hỏi về nơi làm việc

Where + trợ động từ + Chủ ngữ + work?

Where do you work?

I work in……

5.             Hỏi với what….for: có thứ gì…..cho….

What do you have for breakfast?

What do you drink for lunch?

6.             Hỏi về thời gian

- Mấy h: what time is it?

- Hỏi làm gì đó lúc mấy h

What time + trợ động từ + Chủ ngữ + V?

What time do you usually get up in the morning?

Các bạn hãy xem lại các cấu trúc mà mk gửi để lần sau mk có hỏi thì bt cách trả lời mk đủ ý nhé

Sorry, mong các bn ko báo cáo nhé

mk đã rất ít SP r

mk xin lỗi vì chưa có câu hỏi hôm nay, mong các bạn thứ lỗi...

7
20 tháng 2 2022

Tại sao mình lại báo cáo bạn khi bạn giúp cho hỏi đáp olm tốt hơn

25 tháng 7 2018

1. Ground beef – /graʊnd biːf/: Thịt bò xay

2. Roast – /rəʊst/: Thịt quay

3. Pork – /pɔːk/: Thịt lợn

4. Lamb – /læm/: Thịt cừu non

5. Beef – /biːf/: Thịt bò

6. Sausage – /ˈsɒ.sɪdʒ/: Xúc xích

7. Stewing meat – /stjuːɪŋ miːt/: Thịt kho

8. Chops – /tʃɒps/: Thịt sườn

9. Steak – /steɪk/: Thịt để nướng

10. Leg – /leg/: Thịt bắp đùi

11. Fish cooked with fishsauce bowl: Cá kho tộ

12. Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối

13. Blood pudding: Tiết canh

14. Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm

15. Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai

16. Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột

17. Water-buffalo flesh in fermented cold rice: Trâu hấp mẻ

18. Pickles: Dưa chua

19. Chinese sausage: Lạp xưởng

20. Swamp-eel in salad: Gỏi lươn

hok tốt~~

25 tháng 7 2018

1.meat:thịt

2.rice:cơm

3.eggs:trứng

4.cheese:phô mai

5.butter:bơ

6.pork:thịt lợn

7.sausage:xúc xích

8.pizza

9.humburger

10.chocolate

11 tháng 9 2021

1. hi

/haɪ/

Xin chào

2. hello

/həˈləʊ/

Xin chào

3. bye

/baɪ/

Tạm biêt

4. goodbye

/ˌɡʊdˈbaɪ/

Tạm biệt

5. nice

/naɪs/

vui

6. meet

/miːt/

Gặp

7. you

/juː/

Bạn

8. thanks

/θæŋks/

Cảm ơn

9. and

/ænd/

10. class

/klɑːs/

Lớp

11. Mr

/ˈmɪstə(r)/

Ngài, ông

12. Miss

/mɪs/

Cô, bà

13. fine

/faɪn/

Khỏe, tốt

14. mum

/mʌm/

Mẹ

15. dad

/dæd/

Bố

đây nhé

hok tốt

6 tháng 9 2021

A mình không hiểu mà cho kết bạn nhé 

tặng bạn hình này nèundefinedundefined