Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, Ex : - I play football .
- I will go to the museum tomorrow .
- I play soccer in the afternoon .
2, Ex : - I was at home yesterday
- She has drawn a picture for two months
- I have seen her for 2 weeks
3, Ex : - I need some water
- The roof need fixing
- The flower need cutting
more/books/Hoa/I/have/than
-> Hoa have more books than I.
(Cấu trúc : so sánh hơn, ví dụ + công thức xem trên mạng)
work/Hoa/fewer/than/hours/I
-> I work fewer hours than Hoa.
(Cấu trúc : so sánh hơn, ví dụ + công thức xem trên mạng)
Lan/less/than/I/money/have
-> I have less money than Lan.
(Cấu trúc : so sánh hơn, ví dụ + công thức xem trên mạng)
Bạn tham khảo bài của cô Thu Hồng nhé!
Causative active: S + get / ask / request / want + S.O + to do sth
S + get / ask / request / want + S.Ochỉ người + to Vinf+O chỉ vật
<=> S + get / ask / request / want O chỉ vật + to be V3/ed+by O chỉ người
2. Causative passive: S+have+O chỉ người+Vinf+O chỉ vật
<=> S + have + O chỉ vật + V3/ed +by O chỉ người
Someone is going to repair my TV set tomorrow.
I am going to have ………my TV set repaired tomorrow…………………………..
They had the porter carry their luggage to a taxi.
They had their luggage ……carried to a taxi by the porter……………………………
They had an electrician rewire their house last month.
They had their house ……rewired by an electrician last month.…………………………….
Có lẽ bạn muốn biết về một trường hợp trong tiếng Việt khi cấu trúc câu không cần động từ mà vẫn truyền đạt ý nghĩa đầy đủ.
Câu "HTHT + KhĐ + trạng ngữ" trong trường hợp không cần động từ có thể là: "Hôm nay thời tiết trở lạnh." Trong câu này, không có động từ nhưng thông điệp về thời tiết vẫn được truyền đạt rõ ràng.
Mk tên Hồng , mk đang là học sinh , mk đang chơi , mk thik đọc truyện ( Shin và Conan ) , mk chuẩn bị lên lớp 6 , mk sinh tháng 2 cung Song Ngư
mk tên Oanh
là hok sinh
mk thích dok truyện(truyện nào hay thì dok)
mk năm nay lên lp 7
sở thích của mk thì nhiều ko ns nổi
mk thích đi những nơi thú vị
mk sinh ngày 18/10/2004
cung thiên bình
mk có em trai,( ko có ak , chị)
mk ước có ak trai như ak trai kết nghĩa của mk
....
Tham khảo ạ
Chúng ta có thể rút gọn mệnh đề khi 2 mệnh đề cùng chủ ngữ với những cách sau:
1. V_ed/ Vc3: mệnh đề cần rút gọn đang ở dạng bị động hoặc hai hành động xảy ra liên tiếp cùng thời điểm.
2. V_ing: mệnh đề cần rút gọn đang ở dạng chủ động hoặc hai hành động xảy ra liên tiếp cùng thời điểm.
3. having + V_ed/V cột 3: mệnh đề cần rút gọn đang ở dạng chủ động hoặc hành động cần rút gọn xảy ra trước hành động còn lại
4. having been + V_ed / V cột 3: mệnh đề cần rút gọn đang ở dạng bị động hoặc hành động cần rút gọn xảy ra trước hành động còn lại.
Question 16: A. 'different B. a'chievement C. 'educate D. 'primaryQuestion 17: A. 'sorrow B. 'schooling C. 'passion D. sub'tractQuestion 18: A. 'certainty B. ac'tivity C.' organize D.complimentQuestion 19: A. 'publish B. re'place C. in'volve D. es'capeQuestion 20: A. po'lice B. 'system C. 'woman D.'novelQuestion 21: A. at'tract B. a'maze C. 'offer D. re'quireQuestion 22: A. 'delicate B. pro'motion C. vol'canic D. re'sourcesQuestion 23: A.' figure B. 'honest C. po'lite D. 'happyQuestion 24: A. en'gage B. im'port C. con'serve D. 'maintainQuestion 25: A. o'riginal B. res'ponsible C. 'reasonable D. com'parisonQuestion 26: A.' person B. ho'tel C. 'signal D.' instanceQuestion 27: A. si'tuation B. ap'propriate C. infor'mality D. enter'tainment Question 28: A. 'different B. bam'boo C. 'rainfall D. 'wildlife Question 29: A. go'rilla B. 'interesting C. 'September D.'opponent Question 30: A. pro'mote B. pre'cede C. 'picture D. po'llute
1. Tenses (Thì)
Hiện tại đơn
Quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễn
Quá khứ tiếp diễn
Hiện tại hoàn thành
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ đơn
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ tiếp diễn
Past perfect progressive (had +been +Ving)
Quá khứ tiếp diễn / Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Quá khứ hoàn thành
Quá khứ hoàn thành
Tương lai đơn
Tương lai trong quá khứ
Tương lai gần
(Động từ khuyết thiếu)
May
Must
Might
Must/Had to
(Trạng từ chỉ nơi chốn)
That
That
(Trạng từ chỉ thời gian)
(Chủ ngữ/tân ngữ)
I, we/ me, us
Ex : - Rice is grown in tropical countries by people .
- The picture is being painted by them now .
- I was given a picture by my mother .