K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 5 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Những người nộp đơn phải có bằng lái xe hợp lệ.

  A. artificial (adj): nhân tạo, không tự nhiên.

Ex: A job interview is a very artificial situation.

  B. faithful (adj): chung thủy, chung thành

Ex: She was rewarded for her 40 years' faithful service with the company: Cô đã được khen thưởng vì 40 năm phục vụ trung thành của cô với công ty.

- He remained faithful to the ideals of the party: Ông vẫn trung thành với lý tưởng của đảng.

   C. false (adj): giả.

Ex: The man had given a false name and address: Người đàn ông khai tên và địa chỉ giả.

  D. valid (adj): hợp lý, đủng đắn, có cơ sở/căn cứ vững chắc, lôgic; (pháp lý) có giá trị

 Ex: a valid argument: một lý lẽ vững chắc, a valid contract: hợp đồng có giá trị (về pháp lý), valid passport: hộ chiếu hợp lệ.

MEMORIZE

Khi nói về bằng lái xe bị làm giả, ta nói a false driving licence, còn artificial thường đi kèm với những danh từ như flowers, satellite, sweetener, fertilizer, light,...

1 tháng 2 2017

Đáp án D

Tạm dịch: Những người nộp đơn phải có bằng lái xe hợp lệ.

A. artificial (adj): nhân tạo, không tự nhiên

Ex: A job interview is a very artificial situation.

B. faithful (adj): chung thủy, chung thành

Ex: She was rewarded for her 40 years' faithful service with the company: Cô đã được khen thưởng vì 40 năm phục vụ trung thành của cô với công ty.

- He remained faithful to the ideals of the party: Ông vẫn trung thành với lý tưởng của đảng.

C. false (adj): giả.

Ex: The man had given a false name and address: Người đàn ông khai tênđịa chỉ giả.

D. valid (adj): hợp lý, đúng đắn, có cơ sở/căn cứ vững chắc, lôgic; (pháp lý) có giá trị

Ex: a valid argument: một lý lẽ vững chắc, a valid contract: hợp đồng có giá trị (về pháp lý), valid passport: hộ chiếu hợp lệ

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

7 tháng 7 2018

Đáp án: A The number of+ Ns+ V( chia theo chủ ngữ số ít). A number of+ Ns+ V( chia theo chủ ngữ số nhiều).

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

9 tháng 2 2018

Chọn D.

Đáp án D.

Dựa vào từ đi trước “strict” là một adj do đó từ cần điền phải là một danh từ. Trong 4 đáp án thì A là động từ, B là động từ dạng số ít, C là danh-động từ, D là danh từ -> chọn D.

Dịch: Để trở thành thành viên của câu lạc bộ đồng quê, ứng viên phải đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt do chủ tịch câu lạc bộ đặt ra.

30 tháng 4 2018

A

A. illegal (adj): phạm pháp

B. lawless (adj): không có luật pháp

C. criminal (n): tội phạm

D. banned (adj): bị cấm

Tạm dịch: Ở Anh, vừa lái xe vừa dùng điện thoại là phạm pháp.

16 tháng 5 2017

Đáp án là A

Regret to Vo: hối tiếc về việc sắp làm

Regret + Ving: hối tiếc về việc đã làm

Be sorry for Ving: xin lỗi về việc đã làm

Appologized ( to sb ) for Ving: xin lỗi về việc đã làm

Resent + Ving: phẫn nộ/ tức giận

Câu này dịch như sau: Tôi rất tiếc để báo với bạn rằng vé của bạn không có giá trị./ hết hạn.

24 tháng 8 2017

Đáp án B.

Ta có: application form: đơn xin việc

Các đáp án còn lai:

A. apply (v): xin việc

C. applicant (n): người nộp đơn xin việc

D. applicable (adj): thích hợp

Dịch: Bạn phải điền vào đơn vin việc bằng chữ in hoa.

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng