Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ rộng khắp, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.
=> insult /ɪn'sʌlt/ (v): lăng mạ, sỉ nhục
A. embarrass /im’bærəs/ (v): làm lúng túng, làm bối rối
B. offend /ə’fend/ (v): xúc phạm, làm mất lòng
C. confuse /kən'fju:z/ (v): làm lúng túng, làm đảo lộn
D. depress /di’pres/ (v): làm chán nản, làm phiền muộn
=>Đảp án B (insult = offend)
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
insult (v): lăng mạ, sỉ nhục
embarrass (v): làm lúng túng, làm bối rối
offend (v): xúc phạm, làm mếch lòng
confuse (v): làm lung tung, làm đảo lộn
depress (v): làm chán nản, làm phiền muộn
=> insult = offend
Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ diện rộng, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
insult (v): lăng mạ, sỉ nhục
embarrass (v): làm lúng túng, làm bối rối offend (v): xúc phạm, làm mếch lòng
confuse (v): làm lung tung, làm đảo lộn depress (v): làm chán nản, làm phiền muộn
=> insult = offend
Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ diện rộng, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.
Đáp án B
(to) insult: lăng mạ, sỉ nhục = B. (to) offend: xúc phạm.
Các đáp án còn lại:
A. embarrass (v): làm lúng lúng, ngượng nghịu.
C. confuse (v): làm bối rối.
D. depress (v): làm thất vọng.
Dịch: Một người đàn ông Mĩ có lượng theo dõi lớn trên mạng xã hội ở Việt Nam đã gây ra sự phẫn nộ lớn và có thể phải đối mặt với những cáo buộc hình sự qua một bài viết trên Facebook bị cho rằng đã xúc phạm tới một vị anh hùng quân sự của dân tộc
Đáp án C
Từ đồng nghĩa
A. furious /'fjʊərɪəs/(a): giận giữ
B. humorous /'hju:m(ə)rəs/(a): hài hước
C. dishonest /dɪs'ɒnɪs/(a): không thành thật
D. guilty /'gɪli/(a): có tội
=> sneaky = dishonest: lén lút, vụng trộm
Tạm dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có cái gì đó rất vụng trộm trên khuôn mặt ông ta.
Đáp án D
Stale (adj) ~ go off: có mùi hôi, hỏng
Dịch: Cái bánh mỳ đã bị hỏng và tôi không thể nuốt nổi nó
Chọn đáp án C
A. defined: định nghĩa, xác định
B. hosted: chủ trì
C. triggered: dấy lên, gây ra, gây lên
D. arose: (vấn đề) nổi lên, nảy sinh
Ta có: ignite (v) = trigger (v): gây ra, làm nảy sinh, gây lên, thổi bùng một cuộc tranh luận sôi động
Vậy ta chọn đáp án đúng là C.
Lưu ý: arise là nội động từ, không có tân ngữ theo sau.
Tạm dịch: Câu hỏi khơi nhiều suy nghĩ của người chủ trì đã thổi bùng một cuộc tranh luận sôi nổi giữa những người tham gia buổi workshop.
Đáp án C.
Tạm dịch: Anh ấy dường như phạm sai lầm hết lần này qua lần khác.
- over and over: lần này qua lần khác, tái diễn nhiều lần
A. for good: vĩnh viễn
B. by the way: nhân tiện
C. repeatedly: lặp đi lặp lại nhiều lần
D. in vain: trong vô vọng
Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác nhất là C.
Đáp án B
Từ đồng nghĩa
Tạm dịch: Một người đàn ông Hoa Kỳ có số lượng người theo dõi online lớn ở Việt Nam đã gây ra sự giận dữ rộng khắp, và đối mặt với những cáo buộc hình sự có thể, vì một bài đăng trên Facebook được cho là xúc phạm một vị anh hùng quân đội.
=> insult /ɪn'sʌlt/ (v): lăng mạ, sỉ nhục
A. embarrass /im’bærəs/ (v): làm lúng túng, làm bối rối
B. offend /ə’fend/ (v): xúc phạm, làm mất lòng
C. confuse /kən'fju:z/ (v): làm lúng túng, làm đảo lộn
D. depress /di’pres/ (v): làm chán nản, làm phiền muộn
=>Đảp án B (insult = offend)