K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 1 2018

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

A. situation /,sit'u'ein/ (n): tình huống, hoàn cảnh

B. attention /ə‘ten(ə)n/ (n): sự chú ý

C. place /pleis/ (n): nơi

D. matter /'mætə/ (n): vấn đề

Tạm dịch: Đây là tình huống mà những tín hiệu phi ngôn ngữ rõ rệt hơn là thích hợp.

=> Đáp án A (instance = situation)

27 tháng 6 2017

Chọn D

30 tháng 3 2017

Đáp án D

Giải thích: instance (n): ví dụ, trường hợp đặc biệt ≈ situation (n): hoàn cảnh.

Các đáp án còn lại:

A. matter (n): vấn đề

B. place (n): nơi

C. attention (n): sự chú ý

Dịch nghĩa : Đó là trường hợp mà những tín hiệu phi ngôn ngữ mạnh, rõ ràng là thích hợp

4 tháng 6 2017

Đáp án D

Giải thích: instance (n): ví dụ, trường hợp đặc biệt ≈ situation (n): hoàn cảnh.
Các đáp án còn lại:
A. matter (n): vấn đề
B. place (n): nơi
C. attention (n): sự chú ý
Dịch nghĩa : Đó là trường hợp mà những tín hiệu phi ngôn ngữ mạnh, rõ ràng là thích hợp

2 tháng 8 2019

Chọn B

Verbal= bằng lời. using speech= dùng lời nói, using verb= dùng động từ, using gesture = dùng cử chỉ, using facial expression= dùng biểu hiện trên mặt.

6 tháng 9 2018

Chọn B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

verbal (adj): bằng lời nói

A. posture (n): tư thế                                      B. speech (n): lời nói

C. facial expressions (n): biểu cảm khuôn mặt D. gesture (n): cử chỉ

=> verbal = speech

Tạm dịch: Chúng ta có thể sử dụng các hình thức giao tiếp bằng lời nói hoặc không bằng lời nói.

4 tháng 8 2018

Đáp án B

Từ đồng nghĩa

A. depend /di'pend/ (v): phụ thuộc, tùy thuộc vào

B. require /rɪ’kwaiəd/ (a): đòi hỏi, yêu cầu

C. divide /di’vaid/ (v): chia ra, phân ra

D. pay /pei/ (v): trả

Tạm dịch: Đồng phục nhà trường là bắt buộc trong hầu hết các trường học ở Việt Nam.

=> compulsory = required

14 tháng 2 2019

Đáp án C

Từ đồng nghĩa

A. furious /'fjʊərɪəs/(a): giận giữ

B. humorous /'hju:m(ə)rəs/(a): hài hước

C. dishonest /dɪs'ɒnɪs/(a): không thành thật

D. guilty /'gɪli/(a): có tội

=> sneaky = dishonest: lén lút, vụng trộm
Tạm dịch: Tôi không thích người đàn ông đó. Có cái gì đó rất vụng trộm trên khuôn mặt ông ta.

6 tháng 10 2018

D

“host” = “organize”: tổ chức, chủ trì

23 tháng 1 2017

Đáp án D

Kiến thức về từ đồng nghĩa

At times = Sometimes: đôi khi, thỉnh thoảng Các đáp án còn lại:

A. Never: không bao giờ     B. Always: luôn luôn           C. Hardly: hầu như không

Dịch nghĩa: Đôi khi, tôi nhìn vào anh ta và tự hỏi rằng cái gì đang diễn ra trong suy nghĩ của anh ta.