K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 3 2018

Đáp án C

Tobe close-knit (adj): gắn bó, khăng khít = C. have a very close relationship with each other: có mối quan hệ thân thiết với nhau.

Các đáp án còn lại:

A. need each other: cần nhau.

B. are close to each other: gần bên nhau.

D. are polite to each other: lịch sự với nhau

Dịch: Chúng tôi là một gia đình gắn bó.

10 tháng 3 2017

Đáp án B

Từ đồng nghĩa - kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Các nền văn hóa phương Tây thường ít hình thức hơn, nơi mà các lãnh đạo doanh nghiệp thường gọi nhau bằng tên. Ở những quốc gia như Nhật Bản, điều đó không được chấp nhận bởi vì nó thể hiện sự không tôn trọng.

=> Frown upon sth: không chấp nhận, không bằng lòng về việc gì Xét các đáp án:

A.Hated by: bị ghét bởi

B.Disapproved of: không chấp thuận

C.Agreed on: đồng ý

D.Kept away from: tránh xa việc gì

=> Đáp án là B

Cấu trúc khác cần lưu ý:

Refer to sth: đề cập đến cái gì 

4 tháng 6 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Chúng tôi thật sự là những người bạn thân nhưng chúng tôi không cùng quan điểm về chính trị.

- not see eye to eye with sb (on sth) = not share the same views with sb (about sth): Không có đồng quan điểm với ai đó về cái gì

Do đó đáp án chính xác là B (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa).

7 tháng 1 2019

A

Merge: hoà lẫn, nhập vào, lẫn vào

Đồngnghĩa là blend: trộn, hoà vào, hợp với

Concentrate: tập trung, hoà hợp vào 1 điểm

Secede: ly khai

Desensitize: khử nhạy, làm bớt nhạy

Dịch: Some of the rude drivers on the road today are the ones who will not allow other cars to merge into traffic: Một số các lái xe thô lỗ trên đường hiện nay là những người sẽ không cho phép những chiếc xe khác hoà nhập vào giao thông

18 tháng 12 2017

Chọn đáp án B

- have the right to refuse: có quyền từ chối

- are gi ven the right to: được cho quyền

- are refused the right to: bị từ chối quyền

- have the obligation to: có nghĩa vụ, bổn phận

- are entitled to: có quyền

Do đó: are entitled to ~ are given the right to

Dịch: Đó là một trưởng đại học có uy tín mà chỉ có những sinh viên giỏi mới được hưởng học bổng toàn phần mỗi năm.

23 tháng 5 2019

Đáp án D.

Tạm dịch: Bạn có chắc chắn rằng bạn có đủ phẩm chất và năng lực cần thiết cho loại công việc đó?

be cut out for sth/ be cut out to be sth = to have the qualities and abilities needed for sth: có đủ phẩm chất và khả năng cần thiết

Ex: He's cut out for teaching.

      He's cut out to be a teacher.

Nên đáp án đồng nghĩa là D. have the necessary skills for.

15 tháng 8 2017

D. take somebody for a ride (lừa lọc, chơi xỏ ai) ≠ treat with sincerity (đối xử chân thành)

18 tháng 4 2019

B

“ to be contented with st”: hài lòng, mãn nguyện với cái gì

Từ trái nghĩa là dissatisfied: không hài lòng, không thoả  mãn

Dịch câu: Mặc dù đó là một ngày  dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy mãn nguyện với những gì chúng tôi làm.

25 tháng 3 2017

Đáp án B

Tobe contented with: hài lòng, thỏa mãn >< B. dissatisfied (adj): không bằng lòng, bất mãn.

Các đáp án còn lại:

A. tobe interested in: quan tâm, thích thú về. 

C. tobe excited about/at: hứng thú, kích động về. 

D. tobe shocked by/at: kích động, ngạc nhiên bởi.

Dịch: Mặc dù đó là 1 ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi hài lòng với những gì chúng tôi làm.

16 tháng 12 2018

.interested : thích

B.dissatisfied : không hài lòng                             

C.excited : vui mừng             

D.shocked : bị sốc

contented: hài lòng> < dissatisfied : không hài lòng

Đáp án B

Tạm dịch: Mặc dù đó là một ngày dài đối với chúng tôi, chúng tôi cảm thấy hài lòng với những gì chúng tôi làm