K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 3 2018

Đáp án B

Kiến thức về phát âm của đuôi -s

“-s” được phát âm là:

+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /s/,/t/

+ /iz/: khi trước -s là : ch, sh, ss, x, ge, se

+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại

Ta có:

A. chooses /tu:ziz/                                               B. clothes /kləʊðz/

C. encourages /ɪn'kʌrɪdʒiz/        D. boxes /bɒksiz/

22 tháng 10 2017

Đáp án A

Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /z/, các đáp án còn lại được phát âm là /iz/.

A. clothes /kləʊðz/ (v): mặc quần áo cho.

B. couches /kaʊtʃiz/ (n): ghế dài (có thể nằm).

C. bosses /bɒsiz/ (n): sếp.

D. boxes /bɒksiz/ (n): hộp.

Lưu ý: Cách phát âm đuôi “s/es”

- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.

- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.

- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

25 tháng 1 2018

Đáp án C

Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /d/, các đáp án còn lại được phát âm là /t/.

A. finished /ˈfɪ.nɪʃt/ (v): kết thúc.

B. escaped /ɪˈskeɪpt/ (v): trốn thoát.

C. damaged /ˈdæm.ɪdʒd/ (v): gây thiệt hại.

D. promised /ˈprɒ.mɪst/ (v): hứa.

Lưu ý: Cách phát âm “ed”

- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.

- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.

- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.

8 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức về phát âm nguyên âm

A.breath /breθ/(n):hơi thở

B.path /pɑːθ/ (n): lối đi

C. wither /ˈwɪðər/ (v): làm khô, làm héo

D. breakthrough /ˈbreɪkθruː/ (n): sự chọc thủng phòng tuyến

17 tháng 6 2019

Đáp án C

Kiến thức về phát âm đuôi s

A.reads /riːdz/ (v): đọc

B.meets/miːts/ (v): gặp

C. stops/stɒps/ (v): dừng

D. drops /drɒps/ (v): rơi

16 tháng 1 2019

Đáp án A

Kiến thức về phát âm của phụ âm

A. graduate /'grædʒuət/

B. mandatory /'mændətəri/

C. explode /ɪk'spləʊd/     

D. persuade /pə'sweɪd/

27 tháng 10 2018

Đáp án A

Kiến thức về phát âm của phụ âm

A.graduate /ˈɡrædʒ.u.ət/

B.mandatory /ˈmæn.də.tər.i/

C.explode /ɪkˈspləʊd/

D.persuade /pəˈsweɪd/

10 tháng 11 2018

Đáp án B

Kiến thức về phát âm của nguyên âm

tangle /ˈtæŋɡl/

dangerous /ˈdeɪndʒərəs/

battle /ˈbætl/

calculate /ˈkælkjuleɪt/

10 tháng 11 2018

Đáp án C

Kiến thức về cách phát âm đuôi -ed

A. concerned /kən'sɜ:rnd/                                     B. cleaned /kli:nd/

C. learned /lɜ:nid/   D. opened /’əʊpənd/

6 tháng 7 2017

Đáp án C

Kiến thức về phát âm

A. secondary /'sekəndri/

 

B.complementary /,kɒmplɪ'mentri/

C.vocabulary /və'kæbjələri/ 

D.supplementary /,sʌplɪ’mentri/