Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /z/, các đáp án còn lại được phát âm là /iz/.
A. clothes /kləʊðz/ (v): mặc quần áo cho.
B. couches /kaʊtʃiz/ (n): ghế dài (có thể nằm).
C. bosses /bɒsiz/ (n): sếp.
D. boxes /bɒksiz/ (n): hộp.
Lưu ý: Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Đáp án C
Phần gạch chân đáp án C được phát âm là /d/, các đáp án còn lại được phát âm là /t/.
A. finished /ˈfɪ.nɪʃt/ (v): kết thúc.
B. escaped /ɪˈskeɪpt/ (v): trốn thoát.
C. damaged /ˈdæm.ɪdʒd/ (v): gây thiệt hại.
D. promised /ˈprɒ.mɪst/ (v): hứa.
Lưu ý: Cách phát âm “ed”
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Đáp án A
Kiến thức về phát âm nguyên âm
A.breath /breθ/(n):hơi thở
B.path /pɑːθ/ (n): lối đi
C. wither /ˈwɪðər/ (v): làm khô, làm héo
D. breakthrough /ˈbreɪkθruː/ (n): sự chọc thủng phòng tuyến
Đáp án C
Kiến thức về phát âm đuôi s
A.reads /riːdz/ (v): đọc
B.meets/miːts/ (v): gặp
C. stops/stɒps/ (v): dừng
D. drops /drɒps/ (v): rơi
Đáp án A
Kiến thức về phát âm của phụ âm
A. graduate /'grædʒuət/
B. mandatory /'mændətəri/
C. explode /ɪk'spləʊd/
D. persuade /pə'sweɪd/
Đáp án A
Kiến thức về phát âm của phụ âm
A.graduate /ˈɡrædʒ.u.ət/
B.mandatory /ˈmæn.də.tər.i/
C.explode /ɪkˈspləʊd/
D.persuade /pəˈsweɪd/
Đáp án B
Kiến thức về phát âm của nguyên âm
tangle /ˈtæŋɡl/
dangerous /ˈdeɪndʒərəs/
battle /ˈbætl/
calculate /ˈkælkjuleɪt/
Đáp án C
Kiến thức về cách phát âm đuôi -ed
A. concerned /kən'sɜ:rnd/ B. cleaned /kli:nd/
C. learned /lɜ:nid/ D. opened /’əʊpənd/
Đáp án C
Kiến thức về phát âm
A. secondary /'sekəndri/
B.complementary /,kɒmplɪ'mentri/
C.vocabulary /və'kæbjələri/
D.supplementary /,sʌplɪ’mentri/
Đáp án B
Kiến thức về phát âm của đuôi -s
“-s” được phát âm là:
+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /s/,/t/
+ /iz/: khi trước -s là : ch, sh, ss, x, ge, se
+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại
Ta có:
A. chooses /t∫u:ziz/ B. clothes /kləʊðz/
C. encourages /ɪn'kʌrɪdʒiz/ D. boxes /bɒksiz/