Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. he was not experienced enough to do the job.
2. she is not old enough to ride a motorbike
3.The boy is not old enough to understand it
4.Your pocket is not big enough to put this book in
5.The weather is not warm enough for us to go swimming.
6. I am lucky enough to have many friends
7.This exercies is not easy enough for me to do
8.He is not old enough to drive a car
9. The book is interesting enough for me to read it twice
10. The water is not warm enough for you to go swimming today
Chọn đáp án B
Tim và Linda đang nói chuyện về việc nên làm gì sau khi tan học.
Tim: “_________.”
Linda: Uh, tớ rất thích.
A. Cậu có thường có thời gian uống nước sau khi tan học không?
B. Cậu có muốn đi uống nước sau khi tan học không? (lời mời)
C. Cậu có thường đi ra ngoài uống nước sau khi tan học không?
D. Cậu thích uống trà hay uống cà phê?
Chọn đáp án C
Tim và Mark là sinh viên đại học. Họ chuẩn bị đi tham quan thực tế.
Tim: Chúng ta phải mang gì cho chuyến đi?
Mark: “ _________ ”
A. Cậu có cuốn sách hay quá!
B. Cậu biết đó, chúng ta sẽ khởi hành sớm.
C. Dĩ nhiên là tất cả các cuốn giáo trình
D. Ồ, đừng làm om sòm nữa.
ĐÁP ÁN C
Tình huống giao tiếp
Alice gặp Mary ở lớp sau khi Mary đã cắt tóc
Alice: Kiểu tóc của bạn nhìn hấp dẫn quá Mary!
Mary: _____________
A. Thank you very much. I am afraid: Cảm ơn nhiều nha. Tôi e ngại.
B. You are telling a lie: Bạn đang nói dối.
C. Thank you for your compliment: Cảm ơn vì lời khen của cậu.
D. I don’t like your sayings: Tớ không thích phát biểu của cậu.
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
Đáp án D
Tình huống giao tiếp
Tạm dịch:
Người phỏng vấn: “Bạn đang tìm kiếm loại công việc gì?”
Curtis: “_____”
A. Không, tôi không nghĩ vậy. Tôi thực sự thích thứ gì đó ngoài trời.
B. Ồ, đối với tôi, điều quan trọng nhất là sự hài lòng công việc và tôi có thể có một số kinh nghiệm làm việc.
C. Là một sinh viên, điều thú vị nhất về công việc là làm việc với mọi người.
D. Ừm, tôi vẫn đang đi học, vì vậy tôi muốn làm cái gì đó vào buổi tối hoặc cuối tuần.
Đáp án A
Tình huống giao tiếp
Tạm dịch: Mary: "Bạn sẽ làm gì sau khi học xong?
Tom : "__________________"
A. Tôi muốn có một năm nghỉ để trải nghiệm và đi nước ngoài.
B. Nghề nghiệp mơ ước của tôi là trở thành một nhà báo.
C. Ừ. Tôi rất thích chăm sóc trẻ con.
D. Tôi định bỏ học.
Cụm từ cần lưu ý:
Drop out ofschool: bỏ học
Take a year out = gap year: nghỉ giãn cách một năm