Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án B
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Ban đầu có rất nhiều sự phản đối từ phụ huynh của những đứa trẻ khuyết tật. Họ đã từng tin rằng con cái họ hoàn toàn không thể học được gì hết.
=> opposition /ˌɔpə'zi∫ən/(n): sự phản đối
Ta có:
A. disapproval /ˌdisə'pru:vl/(n): sự phản đối
B. agreement /ə'gri:mənt/(n): sự đồng ý
C. suspicion /səs'pi∫n/(n): sự nghi ngờ
D. demonstration /ˌdemən'strei∫ən/(n): sự thể hiện, sự thuyết minh
Đáp án D
Kiến thức về từ trái nghĩa
A. nervousness (n): Tính nóng nảy/ sự bực dọc/ sự bồn chồn
B. emotion (n): Sự xúc động, sự xúc cảm
C. stress (n): Áp lực, sự căng thẳng/ trọng âm
D. relaxation (n): Sự giải lao, sự thư giãn/ sự giãn ra
Dịch nghĩa: Ngày nay học sinh chịu nhiều áp lực vì sự kì vong cao từ cha mẹ và thầy cô của chúng.
Đáp án D
(to) stimulate: khuyến khích, cổ động >< D. discourage (v): làm nhụt chí, làm nản lòng.
Các đáp án còn lại:
A. improve (v): cải thiện, tiến bộ.
B. announce (v): thông báo.
C. represent (v): trình bày, đại diện, tượng trưng.
Dịch: Cuộc thi này nhằm khuyến khích tinh thần học tập giữa các em học sinh
Đáp án A.
Tạm dịch: Vào năm 1864, George Pullman đã thiết kế một chiếc xe có giường ngủ ______đã được sử dụng rộng rãi.
- eventually (adv): cuối cùng
A. previously (adv): trước đây
B. ultimately (adv): cuối cùng, sau cùng
C. familiarly (adv): thân mật, không khách khí, suống sã
D. simultaneously (adv): đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc
Do đó đáp án chính xác là “previously” (đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa).
Đáp án A.
Tạm dịch: Vào năm 1864, George Pullman đã thiết kế một chiếc xe có giường ngủ__ đã được sử dụng rộng rãi.
- eventually (adv): cuối cùng
A. previously (adv): trước đây
B. ultimately (adv): cuối cùng, sau cùng
C. familiarly (adv): thân mật, không khách khí, suồng sã
D. simultaneously (adv): đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc
Do đó đáp án chính xác là “previously” (đề bài yêu cầu tìm đáp án trái nghĩa)
Đáp án : B
To be disgusted at smt = Chán ghét cái gì >< To be delighted at smt = Vui vì cái gì
Chọn B.
Đáp án B
A. free (v): giải phóng, thả tự do
B. augment (v): làm tăng lên, tăng cường >< abate (v): làm nản lòng, làm giảm đi
C. provoke (v): kích động, chọc giận
D. wane (v): yếu đi
Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.
Đáp án B
Giải thích: unwarranted (không được đảm bảo) >< B
A. chu đáo
B. công bằng, đảm bảo
C. vô ý
D. không thể tránh được
Dịch nghĩa: Người lái xe máy cảm thấy rằng vé cho vi phạm là không được bảo đảm
Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích:
craze (n): mốt, cơn sốt
inclination (n): xu hướng fever (n): cơn cảm sốt
sorrow (n): sự buồn rầu, sự buồn phiền indifference (n): sự thờ ơ, sự lãnh đạm
=> craze >< indifference
Tạm dịch: Năm 2018 đã có một cơn sốt khai thác Bitcoin tại Việt Nam do niềm tin rằng nó sẽ mang lại lợi nhuận ấn tượng.
Chọn D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
apathy (n): sự thờ ơ
interest (n): sự quan tâm obedience (n): sự nghe lời
resistance (n): sự kháng cự opposition (n): sự phản đối
=> apathy >< interest
Tạm dịch: Trái với mong đợi của họ, đã có sự thờ ơ lan rộng giữa các cử tri về vấn đề đó.
Chọn A