K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 3 2019

Đáp án B. finding => found

Giải thích: Chủ ngữ của từ find (tìm thấy) là energy, năng lượng được tìm thấy trong thức ăn chứ không thể là năng lượng tự nó tìm ra thức ăn được, do vậy ta phải sử dụng bị động và rút gọn mệnh đề thành Vpp found.

Dịch nghĩa: Động vật và con người sử dụng năng lượng được tìm thấy trong thức ăn để vận hành cơ thể và các cơ.

16 tháng 5 2019

Đáp án là D.

work [ công việc] => works [ tác phẩm]

work ≠ works

Other + danh từ số nhiều

Câu này dịch như sau: Ernest Hemingway đã viết Ông già và biển cả, cùng với một số tác phẩm khác

26 tháng 12 2017

B => keen on To be keen on smt = Có hứng thú, thích cái gì

10 tháng 10 2017

C

Câu này dịch như sau: Hàng nghìn năm qua, con người đã tạo ra những chất có mùi thơm từ gỗ, thực vật và hoa và sử dụng chúng để làm nước hoa hoặc dược phẩm.

Using => used

Cấu trúc song song: các từ được nối với nhau bằng các liên từ and/ or/ but phải chia dạng giống nhau.

Eg. She is entelligent and beauty. => Sai => Sửa beauty thành beautiful 

5 tháng 11 2017

Đáp án B. finding => found

Giải thích: Chủ ngữ của từ find (tìm thấy) là energy, năng lượng được tìm thấy trong thức ăn chứ không thể là năng lượng tự nó tìm ra thức ăn được, do vậy ta phải sử dụng bị động và rút gọn mệnh đề thành Vpp found.

Dịch nghĩa: Động vật và con người sử dụng năng lượng được tìm thấy trong thức ăn để vận hành cơ thể và các cơ.

16 tháng 9 2018

Đáp án là D

most => more vì trong câu có “than” nên phải dùng so sánh hơn

Câu này dịch như sau: Mặc dù thiếu can-xi và vitamin A nhưng các hạt ngũ cốc có nhiều cacbonhidrat hơn bất cứ th phẩm nào

30 tháng 5 2018

Đáp án là D

Prison là danh từ được nhắc đến lần đầu và không xác định nên không thể dùng mạo từ “the” trước nó 

16 tháng 5 2017

Đáp án : D

Khi liệt kê động từ, trước “and” là dạng động từ gì thì sau nó là dạng động từ ấy. ở đây, trước “and” là dạng Ving (drinking, wearing) thì sau nó cũng phải là Ving -> experiencing (= trải nghiệm)

29 tháng 10 2018

Chọn đáp án A

- alike (adj, adv): giống, giống nhau, như nhau

E.g: - My brother and I are alike.

-    They treated all the children alike.

-    like (prep): giống như, như

E.g: Like many children, I like watching cartoons.

Do đó: Alike => Like

Dịch: Giống như nhiều dạng năng lượng khác, khí tự nhiên có th được dùng để sưởi ấm nhà ca, nấu ăn và thậm chí chạy xe ô tô.