Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Kiến thức về đại từ quan hệ
Người phụ nữ và chiếc xe hơi màu đỏ của bà ấy có mối quan hệ sở hữu nên ta phải dùng đại từ quan hệ “whose"
=> Đáp án A (of whom => whose)
Tạm dịch: Người phụ nữ có chiếc xe hơi đỏ đậu đằng trước ngân hàng là một ca sĩ nhạc pop nổi tiếng.
Đáp án B
Đáp án B :Sửa ‘whom’ thành ‘who’
WHOM và WHO đều là 2 đại từ quan hệ chỉ người, WHOM đóng chức năng làm tân ngữ và WHO là chủ ngữ
Trong câu này, ĐTQH đứng trước động từ (is standing) nên t cần 1 chủ ngữ, đó là ‘who’
Dịch: Người đàn ông, người mà đang đứng kia chính là giáo viên của tôi
C
Don’t let => not to let vì hai động từ nối với nhau bằng liên từ and phải dùng dạng cùng thì.
Đáp án B
Kiến thức về giới từ
Cụm từ: based on sth [dựa trên cái gì đó]
To a => on a
Tạm dịch: Nền kinh tế của Maine dựa trên diện tích rừng lớn, cái mà chiếm hơn 80% diện tích bề mặt của nó.
ĐÁP ÁN B
Câu đề bài: Da của động vật có vú là một bào quan phức tạp mà thực hiện những chức năng bảo vệ chính yêu và trao đổi chất.
Organ (n.): bào quan → đã là một danh từ, ta chỉ cần tính từ đứng trước nó để bổ nghĩa cho “organ”.
Thay bằng: complex.
D
“have” => “has”
The number of N (kể cả danh từ số ít, danh từ số nhiều, danh từ không đếm được) đều được tính là
số ít
Do đó phải sử dụng has chứ không phải have
Đáp án D
Sửa have => has.
Chú ý: The number of + plural noun + singular verb.
A number of + plural noun + plural verb.
Dịch : Thế giới càng ngày càng trở nên công nghiệp hóa và số lượng các loài động vật có nguy cơ tiệt trủng đang gia tăng.
ĐÁP ÁN C
Câu đề bài: Có lẽ cách dễ dàng nhất và thú vị nhất để trở thành một người quan sát thời tiết đơn gỉan là quan sát những đám mây.
Cấu trúc song song: Ta cần 2 tính từ bổ nghĩa cho danh từ “way”.
Thay bằng: enjoyable.
C
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Bỏ which
Ở đây ta không cần dùng mệnh đề quan hệ, vì ko có vế cần bổ sung ý nghĩa
Tạm dịch: Ở nhiều nơi trên thế giới, các hạn chế xã hội hoặc tôn giáo ngăn cản phụ nữ đi du lịch tự do
ĐÁP ÁN C
C. watched lively -> watched live: xem trực tiếp
live (adj): trực tiếp
lively (adj): sống động
Tạm dịch: Giải Oscars là một trong những sự kiện nổi tiếng nhất trên thế giới, được phát sóng trực tiếp trên mỗi năm ở hơn 200 quốc gia.