K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 7 2017

Đáp án A

- remedy: (v) cứu chữa, giải quyết khó khăn = resolve: (v) giải quyết khó khăn, vấn đề

Tạm dịch: Để giải quyết tình huống này, Hiến pháp Hoa Kỳ đã được phê duyệt vào năm 1789, cho phép Quốc Hội phát hành tiền

14 tháng 7 2019

Đáp án A

- remedy: (v) cứu chữa, giải quyết khó khăn = resolve: (v) giải quyết khó khăn, vấn đề

Tạm dịch: Để giải quyết tình huống này, Hiến pháp Hoa Kỳ đã được phê duyệt vào năm 1789, cho phép Quốc Hội phát hành tiền

19 tháng 6 2019

Chọn B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

compulsory (adj): bắt buộc

  A. free of charge: miễn phí                        

B. required (adj): đòi hỏi, yêu cầu phải có

  C. neccessary (adj): cần thiến                    

D. optional (adj): tùy ý, không bắt buộc

=> compulsory = required

Tạm dịch: Giáo dục tiểu học ở Hoa Kỳ là bắt buộc

10 tháng 10 2017

Đáp án A

Văn phòng quốc hội Mỹ ngay bên cạnh tòa nhà Capitol.

adjacent = next to/ near: gần/ bên cạnh

behind: phía sau

far from: xa

within: trong vòng

9 tháng 3 2018

Đáp án C

C. minor 

Phần lớn, phần đông ≠ thiểu số, số ít

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

27 tháng 4 2019

B

“currently” = “at present”: gần đây, hiện nay

6 tháng 3 2017

Đáp án C

Cut ~ Sever /'sevə/ (v): chia cắt, cắt đức

Acknowledge: thừa nhận, công nhận, biết ơn

Alienate /'eiljəneit/ (v): làm cho xa lánh

Integrate /'intigreit/ (v): hợp nhất

ð Đáp án C (Cuộc nội chiến vào năm 1863 đã chia cắt nước Mỹ thành hai quốc gia – một liên minh phía nam và một liên minh phía bắc)

20 tháng 8 2017

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

loom large (v) = to be worrying or frightening and seem hard to avoid: khó tránh khỏi

be improved: được cải tiến           be advoid: bị tránh né

be discussed: được thảo luận          become important: trở nên quan trọng

Tạm dịch: Vấn đề tăng lương sẽ khó tránh khỏi/ trở nên quan trọng trong hội nghị năm nay bởi vì nó là điều mà những người tham dự muốn đề cập đến.

Chọn D

24 tháng 1 2019

Chọn D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

maintenance (n): sự giữ, sự duy trì       

building (n): sự xây dựng, toà nhà        foundation (n): sự thành lập, sự sáng lập

destruction (n): sự phá hoại, sự phá huỷ       preservation (n): sự giữ, sự bảo tồn

=> maintenance = preservation

Tạm dịch: Việc duy trì những lâu đài cổ này phải tốn rất nhiều tiền.