K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 9 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Vào năm 1969, Nhóm nhạc Beatles chính thức tan rã sau khi chơi nhạc với nhau như một ban nhạc trong hơn một thập kỷ.

Phân tích đáp án:

A. separated: tan rã.

B. united: hợp nhất, thống nhất.

C. worked together: làm việc với nhau.

D. cooperated: hợp tác với nhau.

Đáp án chính xác là A. separate = break up.

Ex: The couple broke up: Đôi đó chia tay rồi.

23 tháng 10 2017

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ ca sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up to his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chng đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.

Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hp nhất về nghĩa là C. confess to

11 tháng 12 2019

Đáp án B

Give oneself up = surrender: tự thú, tự nộp mình 

Dịch: kẻ bắt cóc đã tự thú với cơ quan chức năng.

Confide: thổ lộ, giãi bày

Accommodate: điều chỉnh cho phù hợp

Go up: lên, đi lên

10 tháng 2 2018

ĐÁP ÁN B

Câu đề bài: Mặc dù kiểu thời tiết này có thể không có lợi nhất cho việc chơi thể thao, với khán giả đó là một ơn trời.

Conductive to: giúp việc gì = that helps

A. tạo ra rào cản cho

C.  điều đó không dễ dàng hơn

D. trả phí cho

13 tháng 4 2017

Đáp án D

The entire day ≈ all day long: suốt ngày, cả ngày

Tạm dịch: Chúng tôi dành cả ngày để tìm kiếm căn hộ mới

12 tháng 5 2018

Đáp án A

- remedy: (v) cứu chữa, giải quyết khó khăn = resolve: (v) giải quyết khó khăn, vấn đề

Tạm dịch: Để giải quyết tình huống này, Hiến pháp Hoa Kỳ đã được phê duyệt vào năm 1789, cho phép Quốc Hội phát hành tiền

15 tháng 6 2019

Đáp án C.

Tạm dịch: Điu kiện thể chất của anh y không đến sự nghiệp làm nghệ sĩ vi ô lông của anh.

Ta hiểu nội dung của câu là tình hình sức khỏe/thể chất không ảnh hưởng, tác động gì đến sự nghiệp của anh.

Phân tích đáp án:

A. help (n): sự giúp đỡ

B. impotence (n): sự bất lực, không thể làm gì.

Ex: political impotence

C. hindrance (n): vật cản trở, trở ngại.

Ex: To be honest, she was more of a hindrance than a help: Thành thật thì cô ấy đem lại nhiều trở ngại hơn là giúp ích.

D. impossibility (n): sự bất khả thi, không thể có thật.

Ex: 100 percent airline security is a practical impossibility.

Ta thấy dựa vào tạm dịch và suy luận thì đáp án C phù hợp nhất. Sức khỏe của anh không phải là trở ngại cho việc phát triển sự nghiệp.

- impediment = hindrance.

Ex: War is one of the greatest impediments to human progress: Chiến tranh là một trong những trở ngại lớn nhất cho sự phát trin của loài người.

20 tháng 2 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi không thực sự thích các môn thể thao mùa đông cho lắm.

- go in for (v): thích, đam mê cái gì.

Ex: She doesn't go in for team games: ấy không thích các trò chơi nhóm cho lm.

Phân tích đáp án:

A. am not good at: không giỏi.

Ex: Alex is very good at languages: Alex rất giỏi ngôn ngữ.

B. do not hate: không ghét.

Ex: He hates his job: Anhy ghét công việc của mình.

C. do not practice: không luyện tập

D. am not keen on: không thích.

Ex: I wasn't keen on going there on my own: Tôi không thích đi đến đó một mình.

Dựa vào những giải nghĩa từ vựng ở trên thì ta thấy đáp án chính xác là D. (Đề bài yêu cầu tìm (cụm) từ gần nghĩa nhất).

10 tháng 3 2017

Đáp án D.

Tạm dịch: Tôi muốn ở trong khách sạn với đầy đủ tiện nghi hơn là cắm trại trong rừng.

A. expenses: chi phí

B. friends: bạn bè

C. sports: các môn ththao

D. conveniences: đồ dùng, các thứ tiện nghi

- amenities: tiện nghi

Vậy đáp án chính xác là đáp án D

5 tháng 5 2018

Đáp án C

Deadlock (n) ≈ impasse (n): sự đình trệ, bế tắc, ngõ cụt

Reduction (n): sự giảm sút, disagreement (n): sự không đồng ý, verdict (n): Tạm dịch: Vì bồi thẩm đoàn gặp bế tắc trong quyết định nên quan tòa kêu gọi xử lại.