Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn A
Interviewee /ˌɪn.tə.vjuˈiː/
Interview /ˈɪn.tə.vjuː/
Industry /ˈɪn.də.stri/
Interviewer /ˈɪn.tə.vjuː.ər/
Câu A trọng âm 4, còn lại trọng âm 1
=>Chọn A
Đáp án C.
A. removed / rɪ'mu:vd / (v): rời... đi
B. approved / ə'pru:vd / (v): ủng hộ
C. beloved / bɪ'lʌvɪd/ (adj): rất được yêu thích - chỉ sử dụng trước danh từ
D. relieved / rɪ'li:vd / (v): làm dịu đi, làm an tâm
Ta thấy các đáp án A, B, D đều có từ gạch chân đọc là /d/, còn đáp án C là /id/.
Kiến thức cần nhớ |
Cách đọc đuổi -ed: - /id/ sau từ tận cùng là t, d - /t/ sau s, sh, ch, th, p, k, f. - /d/ sau nguyên âm và những phụ âm còn lại. |
Đáp án A.
A. great /greɪt/ (adj): to lớn, tuyệt vời, vĩ đại
B. bean /bi:n/ (n): hạt đậu, đậu
C. teacher / 'ti:t∫ə / (n): giáo viên
D. means / 'mi:nz / (n): phương tiện
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc là âm /eɪ / khác với những đáp án còn lại đọc âm /i:/.
Đáp án D.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2
A. magnificent / mæg'nɪfɪsnt/ (adj): nguy nga, tráng lệ
B. miraculous / mɪ'rækjələs / (adj): huyền diệu, phi thường
C. inferior / ɪn'fɪəriə (r)/ (adj): dưới, thấp kém
D. electronic / ɪ,lek'trɒnɪk / (adi): điện tử
Đáp án D.
D là đáp án duy nhất nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
A. respectable / rɪ'spektəbl / (adj): đáng kính
B. affectionate / ə'kek∫ənət/ (adj): trìu mến
C. occasional / ə'keɪʒənl / (adj): thỉnh thoảng
D. kindergarten / 'kɪndəgɑ:tn / (n): trường mẫu giáo
Chọn B
confident /'kɒnfidənt/
dependence /di'pendənt/
reference /'refrənt/
conference /'kɔnfərəns/
Ở đáp án B, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn B.
Đáp án B.
B nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, trong khi các đáp án còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
A. particular /pə'tɪkjələ(r)/ (adj): cụ thể, đặc biệt, nhiều hơn bình thường.
Ex: Is there a particular type of book he enjoys?
We must pay particular attention to this point.
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.
A. criteria /krai'tiəriə/ (n): dạng số nhiều của từ criterion /krai'tbrbn/ tiêu chuẩn, tiêu chí.
Ex: What criteria are used for assessing a student's ability?
B. mechanize /'mekənaɪz/ (v): cơ khí hóa.
Ex: Car production is now highly mechanized.
C. industry /indəstri/ (n): nền công nghiệp.
D. elephant /'elɪfənt/ (n): con voi.
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 4, còn lại nhấn âm thứ 3
A. pharmaceutical / ,fɑ:mə'su:tɪkl/ (adj): thuộc về dược phẩm
B. engineer / ,endʒɪ'nɪə(r)/ (n): kỹ sư
C. superstitious / ,su:pə'stɪ∫əs / (adj): mê tín
D. reliability / rɪ,laɪə'bɪləti / (n): sự đáng tin cậy
Chọn B
Enthusiasm /ɪnˈθjuː.zi.æz.əm/
Concentrate /ˈkɒn.sən.treɪt/
Experience /ɪkˈspɪə.ri.əns/
Certificate /səˈtɪf.ɪ.kət/
Câu B trọng âm 2, còn lại trọng âm 1
=>Chọn B