Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án : B
Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Đáp án D.
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, còn lại nhấn âm thứ 2
A. magnificent / mæg'nɪfɪsnt/ (adj): nguy nga, tráng lệ
B. miraculous / mɪ'rækjələs / (adj): huyền diệu, phi thường
C. inferior / ɪn'fɪəriə (r)/ (adj): dưới, thấp kém
D. electronic / ɪ,lek'trɒnɪk / (adi): điện tử
Đáp án D.
D là đáp án duy nhất nhấn trọng âm ở âm tiết thứ nhất.
A. respectable / rɪ'spektəbl / (adj): đáng kính
B. affectionate / ə'kek∫ənət/ (adj): trìu mến
C. occasional / ə'keɪʒənl / (adj): thỉnh thoảng
D. kindergarten / 'kɪndəgɑ:tn / (n): trường mẫu giáo
Đáp án B.
B nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất, trong khi các đáp án còn lại nhấn vào âm tiết thứ 2.
A. particular /pə'tɪkjələ(r)/ (adj): cụ thể, đặc biệt, nhiều hơn bình thường.
Ex: Is there a particular type of book he enjoys?
We must pay particular attention to this point.
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ nhất.
A. criteria /krai'tiəriə/ (n): dạng số nhiều của từ criterion /krai'tbrbn/ tiêu chuẩn, tiêu chí.
Ex: What criteria are used for assessing a student's ability?
B. mechanize /'mekənaɪz/ (v): cơ khí hóa.
Ex: Car production is now highly mechanized.
C. industry /indəstri/ (n): nền công nghiệp.
D. elephant /'elɪfənt/ (n): con voi.
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 4, còn lại nhấn âm thứ 3
A. pharmaceutical / ,fɑ:mə'su:tɪkl/ (adj): thuộc về dược phẩm
B. engineer / ,endʒɪ'nɪə(r)/ (n): kỹ sư
C. superstitious / ,su:pə'stɪ∫əs / (adj): mê tín
D. reliability / rɪ,laɪə'bɪləti / (n): sự đáng tin cậy
Đáp án A.
A nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1, còn lại nhấn âm thứ 2.
A. captain /'kæptɪn/ (n): đội trưởng, đại úy
B. belong /bɪ'lɑη/ (v): thuộc về
C. respect /rɪ'spekt/ (v): tôn trọng
D. avoid /ə'vɔɪd/ (v): tránh
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 3.
A. popularity /,pɒnpju'lærəti/ (n): sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng
B. personality /,pɜ:sə'næləti/ (n): nhân cách, tỉnh cách, nhân phấm; cả tính; lịch thiệp
C. hospitality /,hɒnspɪ'tæsləti/ (n): lòng mến khách
D. apprentice /ə'prentɪs/ (n): người học việc, người học nghề
Đáp án D.
D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 3, khác với các đáp án còn lại ở âm tiết thứ 2.
A. peninsula /pɪ'nɪmsjʊlə/ (n): bảm đảo.
B. professional /prə'fe∫ənəl/ (adj): liên quan đến nghề nghiệp, chuyên nghiệp.
Ex: It is essential to get good professional advice.
C. curriculum /kə'rɪkjʊləm/ (n): chương trình học.
D. auditorium /,ɔ:dɪ'tɔ:riəm/ (n): giảng đường, phòng thính giả.
Chọn B
confident /'kɒnfidənt/
dependence /di'pendənt/
reference /'refrənt/
conference /'kɔnfərəns/
Ở đáp án B, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Chọn B.