Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án D
- challenge / ˈtʃælɪndʒ / (n, v): thách thức
E.g: I think it will be a great challenge for me because this job is very difficult.
- achievement / əˈtʃiːvmənt/(n): thành tích, thành quả
E.g: It was a remarkable achievement for such a young boy.
- chance / tʃɑːns/(n): cơ hội
E.g: If I have a chance to go abroad, I will go to France.
- scholarship / ˈskɒləʃɪp/(n): học bổng
E.g: He won a scholarship to study at Harvard University.
Chọn đáp án C
- passage /ˈpæsɪdʒ/ (n): bài đọc, đoạn văn
E.g: You should read the passage carefully.
- luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ (n): hành lý
E.g: We bought sonic new luggage for our trip.
- age /eɪdʒ/ (n): tuổi
E.g: She left home at the age of 17.
- damage /ˈdæmɪdʒ/ (n, v): thiệt hại, gây thiệt hại
E.g: The storm caused serious damage to the house.
B
Kiến thức: Phát âm “-ea”
Giải thích:
breakfast /ˈbrekfəst/
feature /ˈfiːtʃə(r)/
peasant /ˈpeznt/
pleasure /ˈpleʒə(r)/
Phần gạch chân câu B được phát âm là /i:/ còn lại là /e/
Kiến thức: Phát âm “gh”
Giải thích:
rough /rʌf/ laugh /lɑːf/
cough /kɒf/ plough /plaʊ/
Phần được gạch chân ở câu D là âm câm, còn lại phát âm là /f/.
Chọn D
D
Kiến thức: Phát âm “-a”
Giải thích:
average /ˈævərɪdʒ/
natural /ˈnætʃrəl/
family /ˈfæməli/
already /ɔːlˈredi/
Phần gạch chân câu D được phát âm là /ɔː/ còn lại là /æ/
Kiến thức: Phát âm “u”
Giải thích:
punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ rubbish /ˈrʌbɪʃ/
frustrate /frʌˈstreɪt/ furious /ˈfjʊəriəs/
Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /jʊə/, còn lại phát âm là /ʌ/.
Chọn D
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Quy tắc phát âm đuôi “ed”:
- Phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
- Phát âm là /ɪd/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
hoped /həʊpt/ looked /lʊkt/
admired /ədˈmaɪə(r)d/ missed /mɪst/
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /d/, còn lại phát âm là /t/.
Chọn C
Kiến thức: Phát âm “ou”
Giải thích:
souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ around /əˈraʊnd/
south /saʊθ/ thousand /ˈθaʊznd/
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /uː/, còn lại phát âm là /aʊ/.
Chọn A
Đáp án C (Nguyên tắc phát âm “-s”)