Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
A. chi tiêu
B. quản lý
C. sử dụng cạn kiệt
D. kết hôn
Kiến thức: Giới từ, liên từ
Giải thích:
Sửa: until => since
until: cho đến khi
since: kể từ khi
Từ “since” được coi là một dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành. Ta có since + mốc thời gian hoặc since + mệnh đề quá khứ đơn
Tạm dịch: Họ đã đạt được rất nhiều tiến bộ kể từ khi đất nước độc lập.
Chọn B
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án C
Giải thích: “had to” đang ở thì quá khứ => “Will be” cũng phải ở thì quá khứ => sửa thành “would be”
Dịch nghĩa: Jack phải bỏ bữa sáng, nếu không thì anh ấy sẽ bị muộn học
Chọn A
Dựa vào văn cảnh nên câu này sai đáp án A. Sửa thành neighborhood
Tạm dịch sau khi sửa:
khu phố của chúng tôi khá an toàn vì gần đây không có nhiều tội phạm.
Đáp án là D.
structure: công trình/ kiến trúc
hut: lều
sentence: câu
pattern: nền tảng/ khuôn mẫu
building: tòa nhà
Câu này dịch như sau: Nếu bạn xây một công trình bên cạnh dòng sông này, bạn phải chắc chắn rằng nó an toàn khi lũ lụt.
=> structure = structure
Kiến thức: Chủ động bị động
Giải thích:
Sửa: Having found => Having been found
Về nghĩa, ở câu này ta phải dùng dạng bị động, do đó không thể dùng “having found” (dùng cho chủ động)
Tạm dịch: Sau khi bị kết tội làm tiền bất lương, tên cướp đã bị kết án một số năm tù.
Chọn A
Chọn A
Not only V but also V không những .... mà còn
N N
Adj Adj
Adv Adv
Dùng để nối các cặp từ loại với nhau
ð A sai. Sửa thành: not only composes
Chọn B
Có cấu trúc : Have Sb V(nguyên thê): có ai đó làm gì
Have St P2: có cái gì đó được làm
Chúng ta thấy “ the words” là vật (st)=> sai B. Sửa thành: spelt