Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Sửa are => is
Với những từ chỉ phân số, phần tram, majority, some, all, none – chúng ta dựa vào danh từ sau giới từ ‘of’ để xác định cách chia động từ cho đúng.
Trong câu: ‘that book’ – chỉ có 1 quyển sách -> động từ chia số ít
Đáp án C
Sửa ‘hearing ’=> ’to hear’ do đây là dạng của thì hiện tại tiếp diễn (to be going to V) diễn tả hành động đã có dự định .
Dịch: Những học sinh sắp được nghe 3 cuộc nói chuyện ngắn về chủ đề thức ăn.
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ
What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ
Công thức: What + S + V + V’
What + S + V: chủ ngữ
V’: động từ
Sửa: that was => was
Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.
Chọn C
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề danh từ
What + S + V => mệnh đề danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ
Công thức: What + S + V + V’
What + S + V: chủ ngữ
V’: động từ
Sửa: that was => was
Tạm dịch: Điều tôi yêu nhất về cuốn sách đó là tình bạn khăng khít của 3 người bạn.
Chọn C
Đáp án C
Mệnh đề danh từ đóng vai trò chủ ngữ: wh- word + S + V [ what I love most about the book] => đóng vai trò chủ ngữ, was là động từ chính => thừa “that”
That was => was
Câu này dịch như sau: Điều tôi thích nhất về quyển sách này là tình bạn khăng khít của ba người bạn đó
Đáp án A
Sửa lại: are written => written
Kiến thức rút gọn mệnh đề: Nếu động từ trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động ta dùng cụm quá khứ phân từ thay cho mệnh đề đó. => Ở câu này ta rút gọn mệnh đề which were written by Vladimir Nabokov thành Works written by Vladimir Nabokov
Dịch nghĩa: Những tác phẩm được viết bởi Vladimir Nabokov thường chứa đựng những anh hùng và nữ anh hùng, những người mà đã từng sống ở nhiều nơi khác nhau.
B
“were stuck” -> “stuck”
“stuck” không phải động từ chính trong câu (động từ chính là survive), nó chỉ là bổ nghĩa cho danh từ, ở đây, stuck được hiểu là “who were stuck”
Chọn D.
Đáp án D. going => go
Ta có cấu trúc: used to V: đã từng (chỉ thói quen với việc làm gì trong quá khứ).
Dịch: Khi bạn sống ở Miami, bạn có đi tới bãi biển không?
Đáp án B
his name -> he
Chủ ngữ của 2 vế câu không đồng nhất nên phải chuyển his name thành he
Đáp án : C
Chủ ngữ số ít “the book” nên tobe chia theo ngôi số ít, “are”-> “is”.