Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
studied -> study
Cấu trúc giả định: S + recommend/advise/suggest…+ S + V (bare infinitive)
Tạm dịch: Cố vấn cho sinh viên nước ngoài đã khuyên rằng cô ấy nên học thêm tiếng Anh trước khi bước vào trường đại học
Đáp án B
studied -> study
Cấu trúc giả định: S + recommend/advise/suggest…+ S + V (bare infinitive)
Tạm dịch: Cố vấn cho sinh viên nước ngoài đã khuyên rằng cô ấy nên học thêm tiếng Anh trước khi bước vào trường đại học
Đáp án B
studied -> study
Cấu trúc giả định: S + recommend/advise/suggest…+ S + V (bare infinitive)
Tạm dịch: Cố vấn cho sinh viên nước ngoài đã khuyên rằng cô ấy nên học thêm tiếng Anh trước khi bước vào trường đại học
Đáp án B
Cấu trúc thể giả định với các động từ như: advise (khuyên); recommend (khuyên); suggest (đề nghị); ask (yêu cầu); propose (đề nghị, kiến nghị);...
- S + V (advise, recommend,…) + that + S + V (bare-inf)…
E.g: I recommend that he see a lawyer.
ð Đáp án B (studied => study)
Đáp án : C
Chủ ngữ là every + danh từ số ít, động từ chia ở số ít => is