Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
A. Thật tốt rằng bạn đã giặt khăn trải giường => KHÔNG SÁT NGHĨA CÂU
B. Không cần thiết phải giặt khăn trải giường, mặc dù bạn đã làm điều đó.
C. Cần thiết giặt khăn trải giường, nhưng bạn không làm điều đó. => SAI NGHĨA CÂU
D. Cần thiết giặt khăn trải giường, và bạn không làm điều đó => SAI NGHĨA CÂU
Dịch nghĩa: Bạn không cần phải giặt khăn trải giường. Nhân viên khách sạn làm việc lau dọn.
Đáp án B.
Câu gốc dùng cấu trúc “They believe…” được viết lại bị động.
Dịch: Một tay súng duy nhất được cho là đã thực hiện vụ tấn công
Câu gốc: Họ tin rằng một tay súng duy nhất thực hiện vụ tấn công.
Các đáp án còn lại đều được viết lại sai ngữ pháp
Đáp án B
Câu ban đầu: “Họ tin rằng người đàn ông mang theo súng đã thực hiện cuộc tấn công”
Cấu trúc: S1+ believe/ think/ say/... (that) + S2 + V .... (Chủ động)
Cách 1: It + be + believed/ thought/ said/... + that + S2 + V .... (bị động)
Cách 2: S2+ be + believed/ thought/ said/... + to V/ to have PP ...(dùng to have PP nếu mệnh đề sau trước “thì” so với mệnh đế trước) C, D. sai cấu trúc; A. không hợp lý
Trong câu này, vế sau ở thì quá khứ đơn (carried out) còn vế trước ở thì hiện tại đơn (believe) dùng to have PP
Đáp án B
Họ tin rằng người đàn ông mang theo súng đã tiến hành cuộc tấn công.
→ Câu bị động: Người đàn ông một mình mang theo súng được tin rằng đã gây ra cuộc tấn công.
Đáp án B
Giải thích: đây là câu bị động dạng đặc biệt. “believe” (hiện tại) và “carried” (quá khứ) => lệch thì=> to have PII
*NOTE: Công thức của câu bị động dạng đặc biệt
1. Khi V1 chia ở các thì hiện tại như hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành.
S1 + V1 + that + S2 + V + …
* TH1: It is + V1-pII that + S2 + V + …
* TH2: Khi V2 chia ở thì hiện tại đơn hoặc tương lai đơn
S2 + is/am/are + V1-pII + to + V2(nguyên thể) +….
* TH3: Khi V2 chia ở thì quá khứ đơn hoặc hiện tại hoàn hành
S2 + is/am/are + V1-pII + to have + V2-PII + …
Ex: They think that she works very hard.
-> It is thought that she works very hard.
-> She is thought to work very hard.
2. Khi V1 chia ở các thì quá khứ (quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành).
S1 + V1 + that + S2 + V + ….
* TH1: It was + V1-pII + that + S2 + V + …
* TH2: Khi V2 chia ở thì quá khứ đơn:
S2 + was/were + V1-pII + to + V2 (nguyên thể) + …
* TH3: Khi V2 chia ở thì quá khứ hoàn thành:
S2 + was/ were + V1-pII + to + have + V2-pII + …
Ex: People said that she was very kind.
-> It was said that she was very kind.
-> She was said to be very kind.
Dịch nghĩa: Họ tin rằng một tay sung đã gây ra vụ tấn công
B
Câu bị động có động từ tường thuật
Active: S1 + V1( hiện tại) + that + S2 + V2( quá khứ)+ O + ….
Passive:C1: It is + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …..
C2: S2 + am/is/are + PP.2 của V1 + to + have + PP.2 của V2 + O + ….
Đáp án B
Đáp án B
Họ tin rằng một tay súng duy nhất đã thực hiện cuộc tấn công.
A. Cuộc tấn công được cho là đã tiến hành một tay súng
B. Một tay súng duy nhất được cho là đã thực hiện cuộc tấn công
C. Người ta tin rằng được thực hiện cuộc tấn công của một tay súng duy nhất.
D. Người ta tin rằng cuộc tấn công đã được thực hiện bởi một tay súng duy nhất
Đáp án B
Kiến thức về bị động đặc biệt
Đề bài: Họ tin rằng một tay súng duy nhất thực hiện vụ tấn công.
=> Đáp án là B (Một tay súng duy nhất được cho là đã thực hiện vụ tấn công.)
Cấu trúc:
S1 + V1 + that + S2 + V2 = It + V1(bịđộng) + that + S2+ V2
= S2 + V1(bị động) + to + V2(bare)/ have + V2(p2)
Đáp án C.
Tạm dịch: Hàn Quốc đã thực hiện một cuộc tấn công mô phỏng trên khu vực thử nghiệm hạt nhân của Triều Tiền trong một chương trình biểu dương lực lượng vũ trang lớn để đáp lại sự kích động của Bình Nhưỡng về những gì họ tuyên bố là một quả bom Hydro.
A. put up: để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, lên; xây dựng (nhà…); lắp đặt (một cái máy…); treo (một bức tranh…)
B. put in: đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ)
C. put off: trì hoãn
D. put on: mặc (áo…) vào, đội (mũ) vào, đi (giày…) vào…
- to carry out: tiến hành, thi hành.
Do đó, đáp án phải là C. put off vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa
Đáp án B
Câu bị động có động từ tường thuật
Active: S1 + V1( hiện tại) + that + S2 + V2( quá khứ)+ O + ….
Passive:C1: It is + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …..
C2: S2 + am/is/are + PP.2 của V1 + to + have + PP.2 của V2 + O + ….
Đáp án B