Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Tình huống giao tiếp
Tạm dịch:
Peter: “Chào, David, bạn có thể nói chuyện một lúc vào hôm nay không?"
David: "_____."
A. Tôi rất muốn, nhưng tôi có một lịch trình khá chặt ngày hôm nay.
B. Không còn thời gian cho tôi nữa. Tôi phải làm việc với sếp của tôi.
C. Tôi ước tôi đã rảnh vào ngày hôm qua để có thời gian với bạn.
D. Xin lỗi; tuy nhiên, tôi rất bận rộn cả ngày từ sáng.
Amy: “Cậu có rảnh một tí không?” – David: “________.”
A. Ồ hợp lí đấy / dễ hiểu đấy. B. Có, nhưng nói ngắn gọn thôi nhé.
C. Thật tuyệt vời. Cảm ơn bạn. D. Rất tiếc mình để quên đồng hồ ở nhà rồi.
Tạm dịch: Amy: “Cậu có rảnh một tí không?” – David: “Có, nhưng nói ngắn gọn thôi nhé.”
Chọn B
Đáp án C
- Thư ký: Chào buổi sáng, chào mừng đến với Vietcombank. Tôi có thể giúp gì bạn không?
- Khách hàng: Tôi muốn mở một tài khoản tiết kiệm. Bạn có các loại tài khoản nào
Các phương án khác không phù hợp với ngữ cảnh của câu.
A. Tôi muốn rút tiền.
B. Tôi muốn vay tiền từ ngân hàng.
D. Tôi muốn gửi tiền vào tài khoản của tôi
ĐÁP ÁN D
Câu đề bài: "Những phẩm chất nào của bạn khiến bạn trở thành ứng viên phù hợp cho chức vụ này? ”
“__________________”
Đáp án D: Tôi xét thấy bản thân mình là người đáng tin cậy, có trách nhiệm và
tuân thủ giờ giấc.
Các đáp án còn lại:
A. Chà, tôi có nhiều bằng cấp phù hợp
B. Tôi có trình độ cao cho chức vụ.
C. Tôi đã từng làm việc trong vị trí tương tự trong 2 năm.
Câu 2: Will you please speak louder? I _________hear you.
A. mustn't B. needn't C. can't D. shouldn't
Câu 3: Candidates _________ bring books into the examination room.
A. shouldn't B. won't C. mustn't D. needn't
Câu 4: Taking soup is easy and fast; just put it in your mouth and_________
A. digest B. taste C. swallow D. chew
Choose the underlined part that needs correcting in each of the following sentences, from 5 to 9
Câu 5: The new school (A) will be open (B) soon by (C) the local government (D)
Câu 6: All the homework (A) must been (B) done (C) before we go to (D) school.
Câu 7: The plants (A) should (B) be (C) water (D) every day.
Câu 8: Be careful (A) of that dog! (B) It need (C) bite (D) you.
Câu 9: Peter is driving (A) fast (B) , he can (C) be in (D) a hurry.
Câu 10: Mai: Do you have any plan for the weekend?
Lan: I haven't decided yet. I _________ go to the countryside to visit my grandparents.
A. will B. may C. can D. must
Câu 11: _________ is the natural environment in which a plan or an animal lives.
A. habitant B. habit C. inhabitant D. Habitat
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest in each group, from 12 to 14
Câu 12: A. faced B. mended C. waited D. invited
Câu 13: A. resort B. visit C. forest D. reason
Câu 14: A. natural B. nation C. nature D. native
Câu 15: It's a serious problem. I don't know how it _________
A. can solve B. can be solved C. could be solved D. could solve
Câu 16: Different conservation efforts have been made in order to save _________ species
A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 17: We ______ drive fast; we have plenty of time.
A. needn't B. mustn't C. must D. need
Câu 18: Endangered species are plant and animal species which are in danger of _________
A. exist B. extinction C. extinct D. existence
Câu 19: Leave early so that you ______ miss the bus.
A. shouldn't B. didn't C. won't D. mustn't
Câu 20: If I didn't do my job properly, I _________
A. will sack B. would be sacked C. would sack D. will be sacked
ĐÁP ÁN C
Giải thích: Lời John nói chính là sự xin phép đi trước, rời khỏi cuộc nói chuyện. Do đó, người đối thoại cũng sẽ chào tạm biệt.
Dịch nghĩa: John: "Ôi nói chuyện với bạn thật là tuyệt, nhưng tôi phải nhanh chóng đi ngay."
Jane: "Ok. Gặp lại bạn sau"
A. Well, another time = Ồ, lần khác vậy
Là câu nói lịch sự khi lời mời bị từ chối.
B. Yes, I enjoyed talking to you, too. = Có, tôi cũng thích nói chuyện với bạn. John không hỏi là Jane có thích nói chuyện với cậu ấy không, nên không thể trả lời như vậy.
D. That's nice = Điều đó thật tuyệt
Là một câu trả lời lịch sự khi bạn không quan tâm đến điều người đối diện đang nói, hoặc không có tâm trạng để nghe.
Đáp án D
Lisa: “ Cậu có thể liên lạc được với Peter không?”
Gina:
A: Không có sự tán thành nào cả.
B: Nó quá cao
C: Đúng. Mình đã biết cậu ấ nhiều năm rồi.
D: Không. Đường dây đang bận mà.
C
Theo đoạn văn, trẻ con:
A. không biết cách thể hiện cảm xúc.
B. lúc nào cũng vội vã.
C. thường không nghĩ rằng thời gian quan trọng.
D. thường vui vẻ.
Dẫn chứng: “The children will be unhappy because they don’t understand. For them, time is not important.”
Tạm dịch: Lũ trẻ sẽ không vui vì chúng không hiểu. Đối với chúng, thời gian không quan trọng.
A
Kiến thức: Văn hoá giao tiếp
Giải thích:
Tạm dịch: Peter: "Chào, David, bạn có thể nói chuyện một lúc vào hôm nay không?" - David: "_____."
A. Tôi rất muốn, nhưng tôi có một lịch trình khá chặt ngày hôm nay.
B. Không còn thời gian cho tôi nữa. Tôi phải làm việc với sếp của tôi.
C. Tôi ước tôi đã rảnh vào ngày hôm qua để có thời gian với bạn.
D. Xin lỗi; tuy nhiên, tôi rất bận rộn cả ngày từ sáng.