Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án B
Newspaper [ danh từ số ít] phía trước phải có mạo từ / đại từ xác định. =>phải dùng sở hữu cách của danh từ số nhiều newspapers’
Câu này dịch như sau: Một vài người bạn của tôi là phóng viên của các tờ báo
Đáp án A
Giải thích: Newspaper reporters = phóng viên báo chí
Đây là dạng danh từ ghép. Danh từ ghép được sử dụng khi hai từ không bị phụ thuộc vào nhau, từ đứng trước không phải thuộc tính, tính chất của từ đứng sau và từ đứng sau không thuộc sỏ hữu của từ đứng trước.
Dịch nghĩa: Một vài người bạn của tôi là phóng viên báo chí.
B. newspapers (n) = nhiều tờ báo
Khi tạo thành danh từ ghép, danh từ đứng trước không dùng ở dạng số nhiều.
C. newspaper’s= của một tờ báo
Danh từ “reporters” không thuộc sở hữu của danh từ “newspaper” nên không thể dùng dạng sở hữu cách.
D. newspapers’= của nhiều tờ báo
Danh từ “reporters” không thuộc sở hữu của danh từ “newspaper” nên không thể dùng dạng sở hữu cách
Đáp án C
Non-verbal communication: giao tiếp phi ngôn ngữ
Dịch: Ngôn ngữ cơ thể là một dạng giao tiếp phi ngôn ngữ có hiệu quả
Đáp án C
Open-mind (adj): rộng rãi, sẵn sàng tiếp thu cái mới
Kind-hearted (adj): có lòng tốt
Narrow-minded (adj): hẹp hòi, nhỏ nhen, nông cạn
Absent-minded (adj): đãng trí
Dựa vào nghĩa, chọn C
Dịch: Jack từ chối lắng nghe bất kỳ lời khuyên của ai. Hắn ta rất nông cạn
Đáp án C
Chỗ trống thứ nhất chính là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ bằng V-ing (hiện tại phân từ) vì mang nghĩa chủ động à chọn C
Dịch câu: Gần như tất cả các phóng viên nhà báo người mà tham dự cuộc họp báo đều có những câu hỏi để hỏi.
Chọn D.
Đáp án D.
Xét 4 đáp án ta thấy:
A. declined sth: từ chối
B. intended to do sth: dự định
C. aligned: căn chỉnh
D. inclined to/toward sth: có khuynh hướng
Vậy đáp án đúng là D.
Dịch: Khi đưa ra lời nhận xét, anh ấy có khuyên hướng nói giảm đi.
Đáp án C
Kiến thức: từ vựng, từ trái nghĩa
Giải thích: abolish (v): loại bỏ
stop (v): dừng lại extinguish (v): dập tắt
continue (v): tiếp tục organize (v): tổ chức
=> continue >< abolish
Tạm dịch: Tôi nghĩ rằng có thể bỏ học kỳ thi. Chúng rấy cần thiết để đánh giá sự tiến bộ của học sinh.
Chọn A
Câu sử dụng ở thì hiện tại đơn, chủ ngữ + động từ