Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
A.Reduce (v): giảm.
B.Lower (v): làm thấp xuống.
C.Chop (v): chặt.
D. Crease (v): gấp.
Dịch nghĩa: Vài ngày nghỉ ngơi có thể giúp giảm áp lực công việc.
Kiến thức: Cấu trúc với If only
Giải thích: Đây là ước cho một việc không có thật ở hiện tại, cấu trúc: If only + S + Ved +…
Tạm dịch: Giá như anh chấp nhận giúp đỡ công việc thay vì cố gắng làm một mình!
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
card (n): thẻ cheque (n): séc
credit (n): tín dụng cash (n): tiền mặt
on credit: bằng tín dụng
Tạm dịch: Công ty cho phép một số khách hàng mua hàng hóa bằng tín dụng và trả tiền cho họ sau.
Chọn C
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW |
Former (adj): cũ, trước đây - former teacher: thầy giáo cũ - Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng - the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước >< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau Old (adj): già, cũ - old teacher: thầy giáo già - old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ - old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu) - Is she still in touch with her ex? |
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
– Không dùng mạo từ với các bữa ăn: breakfast, lunch, dinner,…
– Không dùng mạo từ với danh từ “work”.
after work: sau giờ làm việc
– Dùng mạo từ “the” với các danh từ: office (văn phòng), cinema (rạp chiếu bóng), theatre (rạp hát),…
Tạm dịch: Tôi sẽ không về nhà ăn tối vào tối nay. Tôi sẽ gặp một vài người bạn sau giờ làm việc và chúng tôi sẽ đi xem phim.
Chọn C
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
Đáp án C.
- former classmates: bạn học cũ
Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.
Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.
FOR REVIEW
Former (adj): cũ, trước đây
- former teacher: thầy giáo cũ
- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng
- the former: cái trước, người trước, vấn đề được nhắc trước
>< the latter: cái sau, người sau, vấn đề được nhắc sau
Old (adj): già, cũ
- old teacher: thầy giáo già
- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ
- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ
Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)
- Is she still in touch with her ex?
Đáp án là C.
How about + Ving => loại A và D
Cấu trúc: S + have sb Vo: nhờ ai đó làm gì
Câu này dịch như sau: Về việc nhờ họ làm việc cho chúng ta thì sao? Tôi nghĩ, nó có vẻ khá thú vị đó