Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 3 2018

Chọn A

A. decision (n): quyết định

B. decisive (adj): quyết đoán

C. decidedly (adv)

D. decide (v): quyết định

Tạm dịch: Tới giờ, họ vẫn chưa đưa ra được quyết định rằng nên có đi hay không.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

16 tháng 4 2018

Đáp án C

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

or else: nếu không           unless = if not: trừ khi

in case: trong trường hợp           if: nếu như

Tạm dịch: Các doanh nghiệp sẽ không tồn tại trừ phi họ thỏa mãn khách hàng.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

18 tháng 7 2018

Đáp án B

Trong câu có trạng ngữ thời gian “up to now” (cho đến bây giờ) nên ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành

8 tháng 3 2019

Đáp án B

Trạng từ “up to now” là dấu hiệu của thì HTHT → chọn B

Dịch: Họ vẫn chưa hoàn thành dịch vụ của mình cho đến tận bây giờ

28 tháng 5 2019

Đáp án D

- tampered with: can thiệp vào

Tạm dịch: Kiểm tra các lọ cẩn thận để chắc chắn chúng không bị ai đó động vào.

9 tháng 7 2019

Đáp án D

Break into: đột nhập

Take out: nhận được, xóa sạch

Touch up: tô, sửa qua

Tamper with: xáo trộn

à Chọn “tampered with” phù hợp với nghĩa của câu nhất

Dịch câu: Hãy kiểm tra những cái chai cẩn thận để đảm bảo rằng chúng không bị xáo trộn.