K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 3 2019

Đáp án B

Trạng từ “up to now” là dấu hiệu của thì HTHT → chọn B

Dịch: Họ vẫn chưa hoàn thành dịch vụ của mình cho đến tận bây giờ

18 tháng 7 2018

Đáp án B

Trong câu có trạng ngữ thời gian “up to now” (cho đến bây giờ) nên ta chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành

28 tháng 4 2017

Đáp án B

well done: chín kỹ

Bạn muốn món bò của bạn được làm như thế nào/Chín kỹ nhé

1 tháng 5 2018

Đáp án D

Kiến thức:  Động từ khuyết thiếu 

Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng để diễn tả những khả năng xảy ra trong  quá khứ.

must have taken: chắc có lẽ là                        had to take: phải 

needed have taken: đáng lẽ ra cần                  should have taken: lẽ ra đã nên 

Tạm dịch: Các nhà chức trách lẽ ra đã nên hành động ngay để ngăn chặn mua bán trai phép động vật hoang dã và những sản phẩm liên kết của họ.

20 tháng 7 2018

Đáp án là A.

put the blame on someone: đổ lỗi cho ai

4 tháng 4 2019

Đáp án A

Cấu trúc:

Must have PII: chắc hẳn là đã

Should have PII: đáng lẽ ra

Need have PII: lẽ ra cần

Can have PII: có thể là đã

Dịch: Vì bọn họ hiện tại không trả lời email, nên chắc chắn họ đã ra ngoài rồi.

20 tháng 9 2019

Chọn C

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

23 tháng 7 2018

Đáp án D

Trong cấu trúc so sánh bằng as...as sau động từ thường [ do] phải dùng trạng từ

=> loại A [ Ving] và B [ tính từ ]

 Uneconomically: không tiết kiệm/ hoang phí

Economically: một cách tiết kiệm / lợi về mặt kinh tế

Câu này dịch như sau: Đừng lo lắng. Anh ấy sẽ thực hiện công việc một cách tiết kiệm kinh tế nhất có thể

10 tháng 10 2017

Đáp án D

- economize (v): tiết kiệm; tiêu ít

- economic (adv): thuộc về kinh tế

- uneconomically ( adv): không có tính kinh tế, không tiết kiệm; tốn kém

- economically (adv): một cách kinh tế, tiết kiệm; ít tốn kém

Cần điền adv để bổ nghĩa cho do (v).

Dịch: Dừng lo. Anh ấy sẽ làm việc đó một cách kinh tế nhất có thể