K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 1 2018

Đáp án là B.

take down: ghi chép

Nghĩa các từ còn lại: take in: tiếp đón; put up with: kiên nhẫn; make up: trang điểm

6 tháng 1 2019

Chọn C

describe(v): mô tả

illustrate(v): minh họa

classify(v): phân biệt

choose(v): chọn

Dịch nghĩa: Những người đánh giá thường phân loại sách “khó mà rời mắt” và loại sách “khó mà đọc lại lần nữa”.

27 tháng 5 2017

Đáp án C.

describe(v): mô tả

illustrate(v): minh họa

classify(v): phân biệt

choose(v): chọn

Dịch nghĩa: Những người đánh giá thường phân loại sách “khó mà rời mắt” và loại sách “khó mà đọc lại lần nữa”.

23 tháng 10 2018

Đáp án C

Cấu trúc: with a view to doing st: với dự kiến, ý định làm gì

16 tháng 2 2018

Đáp án C

“take up photography”: chọn nghề chụp ảnh

Take after: đặt theo (tên ai)

Take over: đảm nhiệm

Take on: tuyển dụng

Tạm dịch: Chú của tôi chọn nghề chụp ảnh khi ông ấy về hưu

25 tháng 6 2017

Đáp án A.

A. competitors(n): đối thủ

B. competitive (adj): có tinh cạnh tranh

C. competes (v): cạnh tranh

D. competitions (n): cuộc thi

Dịch nghĩa:  Có bao nhiêu đội thi tham gia vào SEA Games lần thứ 22?

31 tháng 1 2017

Chọn D.

Đáp án D.

Ta dùng “the” khi nói về thứ mà dùng một danh từ chung, cái chỉ có một.

Dịch: Tôi nằm xuống đất và nhìn lên bầu trời.

23 tháng 9 2017

Chọn C.

Đáp án C.
Câu gốc: "Đặt con dao trong tay phải của anh xuống." Viên cảnh sát nói với người đàn ông. = C. Viên cảnh sát ra lệnh cho người đàn ông đặt con dao trong tay phải xuống.
==> Hàm ý đề nghị, ra lệnh: sang gián tiếp dùng động từ order sb + to V.

10 tháng 2 2017

Chọn C.

Đáp án C
Dựa vào ý nghĩa câu nói của cảnh sát với tên trộm “Bỏ súng xuống hoặc tôi sẽ bắn anh” có thể thấy nghĩa của câu là 1 lời đe dọa vậy động từ tường thuật thích hợp khi đổi sang gián tiếp là “threatened” (đe dọa)
Dịch: Người cảnh sát đe dọa tên trộm sẽ nổ súng nếu tên trộm không bỏ súng xuống.

22 tháng 3 2018

Đáp án A

Tạm dịch: Bởi vì thuốc phát huy tác dụng nên bệnh nhân bắt đầu hôn mê.

-  unconscious /ʌn'kɒn∫əs/ (adj): bất tỉnh, ngất đi, trở nên vô thức

A. to take effect: phát huy tác dụng.

Ex: The morphine was starting to take effect and the pain eased: Thuốc morphine bắt đầu có tác dụng và cơn đau đã thuyên giảm.

C. have influence on/over something: có ảnh hưởng, tác động lên.

Ex: The Council had considerable influence over many government decisions: Hội đồng có sức ảnh hưởng to lớn lên nhiều quyết định của chính phủ.

D. take action: giải quyết vẩn đề, bắt tay vào giải quyết.

Ex: The government must take action now to stop the rise in violent crime: Chính phủ phải bắt tay vào giải quyết vấn đề ngay để ngăn chặn việc tội phạm bạo lực tăng cao.

Ta thấy chỉ có đáp án A là phù hp với nghĩa của câu: thuốc có tác dụng...