Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
will/shall dùng cho tương lai, không phù hợp ở câu này => loại
should: nên => không phù hợp về nghĩa
ta dùng “would” – tương lai trong quá khứ
Tạm dịch: Khi tôi còn nhỏ, bố mẹ tôi thường đi làm xa; bà của tôi sẽ chăm sóc tôi.
Đáp án là D.
Have st done (by sb): có cái gì được làm bởi ai, ở đây phải chia quá khứ vì có “were” ở trước
Đáp án C
Cấu trúc (to) have something done (by someone): có cái gì được làm dùng để diễn đạt cho người khác biết rằng có ai đó làm điều gì cho chúng ta.
Ở đây ta dùng thì quá đơn diễn tả những hành động đã diễn ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
Dịch nghĩa: Răng của tôi hơi vàng vì vậy tôi đã để nha sĩ làm sạch răng
Đáp án C
Cấu trúc (to) have something done (by someone): có cái gì được làm dùng để diễn đạt cho người khác biết rằng có ai đó làm điều gì cho chúng ta.
Ở đây ta dùng thì quá đơn diễn tả những hành động đã diễn ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
Dịch nghĩa: Răng của tôi hơi vàng vì vậy tôi đã để nha sĩ làm sạch răng
Đáp án là C Cấu trúc bị động “ nhờ ai đó làm gì “ : have something done by someone
Đáp án D
Ta có các cụm từ:
- take care of somebody: chăm sóc ai đó
- to be on business: đi công tác
Dịch câu: Phiền cậu chăm sóc con chó của tớ khi tớ đi công tác được không?
Chọn B
Cấu trúc: khi đang làm gì (quá khứ đơn) thì có hoạt động khác xen vào (quá khứ tiếp diễn).
S + was/were + V-ing + when/while + S + V-ed/V2.
Tạm dịch: Tôi đang ăn cơm thì bị gãy răng.
Đáp án là C.
Cấu trúc “have st done (by sb)”: việc/cái gì đó được thực hiện (bởi ai đó chứ không phải do bản thân mình thực hiện)
Đáp án là B
Whales may be well taken care of in protected areas. However, they must be kept in natural habitats. = Cá voi có thể được chăm sóc tốt trong những khu vực được bảo vệ. Tuy nhiên, chúng phải được giữ trong môi trường sống tự nhiên
Đáp án D
Câu này dịch như sau: Tôi phải đi nha sĩ và nhờ nha sĩ chăm sóc răng.
Dùng câu trúc nhờ vả bị động: S+ get + tân ngữ chỉ vật + ved/ V3