Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn đi với trạng từ “always” dùng để diễn tả thói quen xấu của ai đó làm người khác khó chịu.
Tạm dịch: Bạn có thể trật tự một lúc được không? Bạn lúc nào cũng làm ồn trong lớp học!
Đáp án B
- Take charge of: chịu trách nhiệm kiểm soát/ trông nom
E.g: His boss asked him to take charge of the office for a few days while she was away.
ð Đáp án B (Bạn có thể trông nom cửa hàng trong khi ông Green đi vắng được không?)
Đáp án C
Cụm từ: take charge of something = chịu trách nhiệm trông nom cái gì
Dịch: Bạn có thể trông nom cửa hàng trong khi ông Bontall đi vắng không?
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Đáp án A.
A. permission: sự cho phép
B. licence (n): giấy phép, ví dụ: lái xe,...
C. allowance (n): tiền trợ cấp
D. permit (n): giấy phép lao động
Vậy A là phù hợp nhất.
Tạm dich: Bạn có thể nghỉ ngày mai không? Vâng, tôi phải xin phép ông chủ đã.
Kiến thức cần nhớ |
to take a/ the day off: nghỉ làm (tạm thời không đi làm) |
Kiến thức: Cấu trúc với No matter
Giải thích: Ta có cấu trúc với No matter sử dụng trong câu này: No matter + how + adv + S + V, S + V +…
Tạm dịch:
Anh ta có thể hét to hơn nữa, nhưng tôi sẽ không quan tâm.
=> Dù anh ấy có thể hét to như thế nào, tôi sẽ không quan tâm.
Chọn A
Câu đề bài: “Có lẽ bạn có thể đi nghỉ tháng tới. ”
Đáp án D. “Tôi không nghĩ vậy. Tôi dạy suốt mùa hè mà.”
Các đáp án còn lại:
A. Chẳng có gì đặc biệt cả.
B. Không có chi.
C. Nó rất đắt.
Đáp án D
Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Ved/ V3
Câu này dịch như sau: Bây giờ mình đã đọc xong tờ báo này rồi. Bạn có thể lấy nó. Now ở đây dùng để nhấn mạnh sự thay đổi thời gian
mimic: Người có tài bắt chước; người khéo bắt chước => Là danh từ chỉ người => C và D loại.
Đáp án là B. take off: bắt chước; nhái, giễu
Nghĩa các cụm động từ còn lại: take in: tiếp đón; nhận cho ở trọ; take over: tiếp quản, kế tục, take up: đảm nhiệm, gánh vác