K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 9 2018

Đáp án A.

A. permission: sự cho phép

B. licence (n): giấy phép, ví dụ: lái xe,...

C. allowance (n): tiền trợ cấp

D. permit (n): giấy phép lao động

Vậy A là phù hợp nhất.

Tạm dich: Bạn có thể ngh ngày mai không? Vâng, tôi phải xin phép ông chủ đã.

Kiến thức cần nhớ

to take a/ the day off: nghỉ làm (tạm thời không đi làm)

17 tháng 12 2019

A

Cấu trúc: S + asked + O + to Vo ( bảo ai làm gì đó)

=> Chọn A

Tạm dịch: Tôi đã bảo sếp xin phép nghỉ một ngày để đi khám bệnh

22 tháng 4 2018

Đáp án là B.

Must have Ved: chắc có lẽ đã...

Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...

Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng

6 tháng 6 2017

Đáp án B

Vị trí này ta cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “pay”.

A. appropriate (adj + V): phù hợp, thỏa đáng, chiếm đoạt (v).

B. appropriately (adv): một cách phù hợp, thỏa đáng.

C. appropriation (n): sự chiếm đoạt.

D. appropriating (V-ing): chiếm đoạt.

Dịch: Nếu 1 ông chủ muốn có được 1 nhân viên có thực lực thì ông ta nên trả lương cho họ 1 cách thỏa đáng.

21 tháng 2 2019

Cấu trúc: S1, as well as + S2 + VS1. Động từ theo sau sẽ được chia theo chủ ngữ trước as well as. Hơn nữa, “twice a day - hai lần một ngày” chỉ tần xuất => câu ở hiện tại đơn giản => Đáp án là C.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

24 tháng 2 2019

Đáp án C

Make allowance for sb: chiếu cố, thương hại ai

Dịch: Bà hoàn toàn bị điếc. Bạn sẽ phải chiếu cố cho cô ấy

29 tháng 5 2017

Chọn D

“put off”: hoãn lại, làm chậm lại

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

7 tháng 3 2017

Đáp án D

Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + Ved/ V3

Câu này dịch như sau: Bây giờ mình đã đọc xong tờ báo này rồi. Bạn có thể lấy nó. Now ở đây dùng để nhấn mạnh sự thay đổi thời gian