K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 5 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

interview (v, n): phỏng vấn, cuộc phỏng vấn          

interviewing (hiện tại phân từ): phỏng vấn

interviewee (n): người được phỏng vấn

interviewer (n): người phỏng vấn

Tạm dịch: Một người phỏng vấn có kỹ năng sẽ giúp ứng viên cảm thấy thoải mái.

7 tháng 1 2018

Đáp án A.

Câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định should they vì phía trước có dùng động từ khuyết thiếu should và từ phủ định never.

Tạm dịch: Các thí sinh đừng bao giờ nên đi phỏng vn muộn, phi vậy không?

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

28 tháng 3 2018

Đáp án D

Cấu trúc: To create (make) an impression on somebody = gây ấn tượng với ai

Dịch: Việc ăn mặc lịch sự và đến đúng giờ có thể giúp bạn gây ấn tượng tốt cho người phỏng vấn bạn.

9 tháng 5 2017

Đáp án D

Cấu trúc make/create impression on somebody: gây ấn tượng cho ai

Effectiveness: hiệu quả

Pressure: áp lực

Employment: tuyển dụng

Tạm dịch: Ăn mặc gọn gang và đúng giờ có thể giúp bạn tạo ấn tượng tốt trong buổi phỏng vấn

17 tháng 10 2018

A

Cụm từ “ create a good impression on sb” tạo ấn tượng tốt với ai đó

ð Đáp án A

Tạm dịch: Trong cuộc phỏng vấn, bạn nên cố gắng tạo ấn tượng tốt cho cuộc phỏng vấn của bạn

19 tháng 12 2017

Chọn đáp án D

Đáp án D. concentrate on smt: Tập trung vào cái gì

Các đáp án còn lại:

A. look (v): nhìn

B. centralize (v): rời đô, chuyển bộ máy chính quyền tới 1 nơi khác để tiếp quản

C. observe (v): quan sát

Dịch: Khi phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những điều nhà tuyển dụng nói

4 tháng 6 2018

Đáp án A

Impression /imprejan/ (n): ấn tượng (Impression + on)

E.g: He made a very favourable impression on us.

Đáp án A (Rất quan trọng để tạo ấn tượng tốt với người phỏng vấn.)

21 tháng 4 2019

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải thích:

Thành ngữ: help yourself to sth (tự lấy đồ ăn/ đồ uống)

Cấu trúc điều kiện loại 1: If + S + V (thì hiện tại), S + will V/ please + V (nguyên thể).

=> Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should + S + V, S + will V/ please + V (nguyên thể).

Tạm dịch: Nếu bạn thấy khát nước, hãy tự lấy đồ uống đằng kia nhé!

Chọn A

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ