Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each o...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

5 tháng 1 2017

Đáp án A

Vị trí chỗ tống cần một danh từ chỉ người

24 tháng 8 2017

Đáp án là D.

Cấu trúc: the + adj => danh từ tập hợp chỉ người số nhiều

Câu này dịch như sau: Việc cắt giảm thuế mới được đưa ra để làm cho cuộc sống dễ dàng hơn đối với những người nghèo. 

27 tháng 1 2018

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai trong chúng tôi từng________việc gian lận trong lóp học.

A. declared: tuyên bố

B. persisted: khăng khăng, cố chấp

C. approved: chấp nhận, tán thành

D. concluded: kết luận, tng kết

Ghép các đáp án vào chỗ trống ta có đáp án chính xác là đáp án C.

Kiến thức cần nhớ

approve of + Sb/ sth: đồng ý, tán thành với ai/ cái gì.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

21 tháng 11 2017

Chọn đáp án B

Ta có các động từ thường đi với “problem”: find the answer to, solve, address, approach, attack, combat, come/get to grips with, grapple with, handle, tackle, clear up, cure, deal with, overcome, resolve, solve

Vậy ta chọn đáp án đúng là B.

Tạm dịch: Một vài biện pháp vừa được đưa ra để giải quyết vấn đề thất nghiệp của sinh viên sau tốt nghiệp.

Ngoài ra: Pose a threat to: đe dọa đến …

29 tháng 10 2019

Đáp án C
Ta có: 
A. pose (v): đặt ra (vấn đề)
B. admit (v): thừa nhận
C. address (v): giải quyết (vấn đề)
D. create (v): gây ra (vấn đề)
Dịch: Một vài biện pháp đã được đề xuất để giải quyết nạn thất nghiệp của sinh viên ra trường.