Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
A
A. Suffocating: ngạt thở
B. Inhaling: hít vào
C. Gasping: thở hổn hển
D. Wheezing: thở khò khè
=>Đáp án A
Tạm dịch: Đám khói dày đặc đến nỗi anh ta bị ngạt thở
Đáp án C
gasping for breath: thở một cách khó khăn
Dịch: Khói dày đặc làm tôi khó thở
Đáp án B
Kiến thức: cấp so sánh nhất
Giải thích:
Cấu trúc: the + short-adj + est / the + most + long-adj
Đặc biệt: good -> the best
Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời.
B
Cấu trúc: the + short-adj + est / the + most + long-adj
Đặc biệt: good -> the best
Tạm dịch: Hầu hết mọi người tin rằng quãng thời gian đi học là những ngày tuyệt vời nhất của cuộc đời.
=>Đáp án B
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc
Be devided into sth = phân chia thành cái gì
Be made of sth = được tạo thành từ cái gì (nhấn mạnh đến nguyên liệu làm ra)
Dịch nghĩa: Núi lửa được chia thành / được tạo thành từ ba nhóm chính, dựa trên hình dạng của chúng và các loại vật liệu mà chúng có.
A. make up for = đền bù, bồi thường
C. make from = (thường là thứ được sản xuất, gia công) làm từ gì
D. are made out of = làm ra bằng cách thay đổi từ vật này thành vật khác
Chọn A Câu đề bài: Xếp hạng mới nhất đã làm dấy lên những tuyên bố rằng chương trình truyền hình thực tế đang _________ .
A. legs (n.): chân B. resort (n.): nơi nghỉ dưỡng
C. breath (n.): hơi thở D. gasp (n.): giật mình
To be on one's last legs: near the end of life, usefulness, or existence sắp tàn, sắp ket thúc. _