Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án D
Kiến thức: câu phỏng đoán
Giải thích:
Phỏng đoán ở hiện tại (độ chắc chắn ≈ 90%): S+ must + V.inf
Tạm dịch: Họ vừa mới khởi hành. Giờ chắc là họ đang trên đường đến đó.
D
Phỏng đoán ở hiện tại (độ chắc chắn ≈ 90%): S+ must + V.inf
Tạm dịch: Họ vừa mới khởi hành. Giờ chắc là họ đang trên đường đến đó.
=>Đáp án D
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc
Be devided into sth = phân chia thành cái gì
Be made of sth = được tạo thành từ cái gì (nhấn mạnh đến nguyên liệu làm ra)
Dịch nghĩa: Núi lửa được chia thành / được tạo thành từ ba nhóm chính, dựa trên hình dạng của chúng và các loại vật liệu mà chúng có.
A. make up for = đền bù, bồi thường
C. make from = (thường là thứ được sản xuất, gia công) làm từ gì
D. are made out of = làm ra bằng cách thay đổi từ vật này thành vật khác
Đáp án B
Cấu trúc: Thức giả định S1 + demand/ request/ suggest/ recommend/ order that + S2 + Vo
Tạm dịch: Họ yêu cầu rằng tất cả những bản sao của quyển sách cần được tiêu hủy.
Đáp án A
Put away: cất đi/ dọn dẹp Pick off: hái/ cắt
Collect up: thu gom ( những thứ đã bỏ đi) Catch on: thịnh hành
Câu này dịch như sau: Trẻ con nên được dạy rằng chúng phải cất đi / dọn dẹp lại mọi thứ sau khi sử dụng.
Đáp án C.
“don’t need to do something” tương đương “need not do something” -> “don’t need to hurry” = “need not hurry”
Dịch nghĩa: Họ có nhiều thời gian nên họ không cần phải khẩn trương.
Đây là câu điêu kiện loại III => phân vân giữa hai đáp án B và D.
Dựa vào nghĩa ta có thể chọn được đáp án D. Nếu chúng tôi không dời đi một cách vội vã, thì họ có thể bảo chúng tôi cách này.
Đáp án A
have a smattering of something: có hiểu biết một chút về
Dịch: Họ chỉ biết một chút tiếng Việt
Chọn A
A. decision (n): quyết định
B. decisive (adj): quyết đoán
C. decidedly (adv)
D. decide (v): quyết định
Tạm dịch: Tới giờ, họ vẫn chưa đưa ra được quyết định rằng nên có đi hay không.
Chọn A A. respectful (a): kính cẩn, tỏ vẻ tôn trọng
B. respective (a): riêng, tương ứng
C. respectable (a): đáng kính
D. respected (a): được tôn trọng