K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 7 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Được hoàn thành vào năm 1937, cầu Golden mở rộng kênh tại lối vào Vịnh San Francisco.

Dùng hình thức rút gọn mệnh đề trạng từ khi hai vế câu có cùng chủ ngữ:

Ex: She saw me. She ran away.

Seeing me, she ran away.

- His novel was written in 2017. It was the best-seller at that time.

Written in 2000, his novel was the best-seller at that time.

26 tháng 9 2019

Chọn đáp án B

Ta xét nghĩa các phương án:

A. failure (n): sự thất bại, sự hỏng hóc, sự không làm được việc gì

B. lapse (n): sự mất tập trung (trong khoảng thời gian ngắn), sự đãng trí; sự suy đồi; quãng thời gian nghỉ

C. fault (n): khuyết điểm; lỗi lầm, tội lỗi, sự sai lầm

D. error (n): sự sai lầm, sai sót, lỗi

Dựa vào nghĩa của các phương án trên đây ta thấy phương án hợp nghĩa nhất là B.

Tạm dịch: Sau một thoáng không chú ý, Simon đã có thể lấy lại được sự tập trung và hoàn thành bài thi.

26 tháng 1 2019

Đáp án B

Giải thích:

A. vocation (n) nghề nghiệp

B. certificate (n) chứng chỉ

C. grade (n) cấp độ          

D. subject (n) môn học

Dịch nghĩa: Chứng chỉ là một văn bản chính thức mà bạn nhận được khi bạn hoàn thành một khóa học hay đào tạo.

13 tháng 8 2017

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

certificate (n): chứng chỉ                    requirement (n): yêu cầu

education (n): giáo dục            test (n): bài kiểm tra

Tạm dịch: Chứng chỉ là một giấy tờ chính thức xác nhận rằng bạn đã vượt qua kỳ thi, hoàn thành khóa học, hoặc đạt được một số bằng cấp cần thiết.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

9 tháng 5 2018

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. certificate /sə'tifikət/(n): bằng cấp

B. requirement /ri'kwʌiəm(ə)nt/(n): yêu cầu

C. education /edjʊ'kei∫(ə)n/(n): giáo dục

D. test (n): bài kiểm tra

Tạm dịch: Một văn bằng là một loại văn bản chính thức chỉ ra rằng bạn đã vượt qua một kì thi, hoàn thành một khóa học hay là đạt được một vài trình độ cần thiết.

19 tháng 3 2019

Đáp án là D. Cấu trúc chỉ sự đồng tình ở thể phủ định. Neither + auxiliary + S.

14 tháng 11 2019

Đáp án là B.

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

I hear the Golden Bridge is a good film - Tớ nghe rằng Golden Bridge là bộ phim hay.

B. Yes, it’s very exciting. - Đúng rồi nó rất hay.

12 tháng 4 2017

Đáp án D

Đề: Anh ấy đã hoàn thành bản báo cáo. Anh ấy đã nộp cho quản lý.

Dịch: Sauk hi hoàn thành bản báo cáo, anh ta nộp cho quản lý

18 tháng 6 2018

Đáp án B

Giải thích:

Cả hai cụm danh từ “entrance examination” và “entrance examination” đều được nhắc đến lần đầu tiên nên

dùng mạo từ “a/an”.

Tạm dịch: Học sinh Việt Nam buộc phải tham gia kỳ thi THPT quốc gia trước khi được nhận vào một trường đại học.