K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 8 2018

Chọn B                                 Câu đề bài: Tôi không thể gặp bạn ngay bây giờ được. Tôi _________ ngay tại lúc này.

At the moment   câu tiếp diễn

To have a car serviced: mang xe đi bảo trì.

12 tháng 7 2019

Đáp án D

Chỗ trống cần một danh từ vì sau một tính từ à chọn “appointment”

Dịch: Liệu có thể đặt một cuộc họp sớm để xe hơi của tôi được sửa chữa vào ngày mai không?

17 tháng 11 2019

Đáp án : D

Phía trước có mạo từ “an” và tính từ “ early” nên ở đây ta cần một danh từ. Đáp án “appointment”

7 tháng 8 2018

Đáp án D

Giải thích:

make an appointment: hẹn lịch

have something done: nhờ ai đó làm gì hộ

Dịch nghĩa: Liệu xe của tôi có thể được bảo hành sớm vào ngày mai không?

14 tháng 5 2018

Đáp án C

Though: mặc dù                      As long as: nếu như

As though: như thể là                        Lest: để mà không/ để ngăn chặn

Tạm dịch: Bạn có thể sử dụng ô tô của tôi nếu bạn lái xe cẩn thận

24 tháng 3 2018

Đáp án A

Vị trí cần điền cần một tính từ

25 tháng 12 2018

Đáp án D.

- steal sth from sb: ăn trộm cái gì của ai.

- have sth stolen: có cái gì bị đánh cắp. Ex: I have my purse stolen

Loại B vì cấu trúc rob sb of sth: cưới cái gì từ ai.

Loại A vì cấu trúc lose sth: làm mất cái gì.

Loại C vì miss sth/ sb: nhớ ai, lỡ mấy cái gì

Ex: Miss an opportunity: lỡ mất cơ hội

27 tháng 10 2017

Đáp án D.

- steal sth from sb: ăn trộm cái gì của ai.

- have sth stolen: có cái gì bị đánh cắp. Ex: I have my purse stolen.

Loại B vì cấu trúc rob sb of sth: cướp cái gì từ ai.

Loại A vì cấu trúc lose sth: làm mất cái gì.

Loại Cmiss sth/ sb: nhớ ai, lỡ mất cái gì.

Ex: Miss an opportunity: lỡ mất cơ hội.

30 tháng 6 2019

Đáp án D

Cấu trúc: have st done: cái gì bị làm gì (cấu trúc nhờ vả)

Phân biệt các động từ:

• Steal – stole – stolen: trộm từ ai đó

• Lose – lost – lost: mất

• Rob – robbed – robbed: cướp tiền từ 1 người nào hay 1 nơi nào, cướp ngay trước mắt

• Miss – missed – missed: bị bỏ lỡ

Tạm dịch: Anh trai bị trộm mất chiếc máy ảnh khỏi xe của anh ấy tại khu vực đỗ xe của công ty

22 tháng 2 2019

Đáp án là A.

S+ be+ tính từ => loại economy ( danh từ) và economically ( trạng từ)

Economic (adj): thuộc về kinh tế

Economical (adj): tiết kiệm

Câu này dịch như sau: “ Tại sao hôm nay bạn đi xe đạp vậy?” “ Nó tiết kiệm hơn đi ô tô.”