K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 9 2018

Chọn đáp án D

- therefore: thế, do đó, cho nên

- so: thế, vì vậy

- if: nếu

- as though: như thế

Dịch: Sao trưởng phòng có thể hành động như thể chưa có chuyện gì xảy ra chứ?

Note 39

+ Mệnh đề sau as though là mệnh đề không có thật

+ Nếu động từ ở mệnh đề trước chia ở thời hiện tại đơn giản thì động từ ở mệnh đề sau thường chia ở quá khứ đơn.

E.g: He acts as though he were rich. (Anh ta cứ làm như thể là anh ta giàu có lắm) (He is not rich infact)

+ Nếu động từ ở mệnh đề trước chia ở quá khứ đơn thì động từ ở mệnh đề sau chia ở quá khử hoàn thành.

E.g: Jeff looked as though he had seen a ghost. (Trông Jeff như thể anh ta vừa gặp ma) (He didn’t see a ghost)

18 tháng 1 2018

Đáp án A

- Take over: nắm quyn, tiếp quản

- Come over: bỗng nhiên cảm thấy

- Take up: bắt đu làm gì (như 1 sở thích)

- Take off: cởi, tháo

ð Đáp án A (Người quản lí mới đã đề ra nhiều quy tắc rất nghiêm khắc ngay khi ông giữ chức vụ đó.)

11 tháng 9 2018

Đáp án C

Settle down: định cư

Put down: để xuống

Lay down: đặt xuống/ chỉ định

Write down: ghi chép  

Dịch: Người quản lý mới đã chỉ thị những quy tắc rất nghiêm ngặt ngay sau khi ông ấy tiếp quản vị trí này

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

6 tháng 10 2017

Đáp án C

Kiến thức: Câu truyền khiến, nhờ ai làm gì đó

S + have + tân ngữ chỉ người + Vo

Tạm dịch: Ngài quài lý đã nhờ thư ký đánh máy bản báo cáo cho ông ấy

12 tháng 6 2019

Đáp án D.

Mệnh đề chính và dạng rút gọn của mệnh đề phụ phải có cùng chủ ngữ, chủ từ của động từ “appear” (xuất hiện) là “witness” (nhân chứng).

Dịch: Xuất hiện trên một số chương trình truyền hình khác nhau, nhân chứng đưa ra những sự mô tả trái ngược nhau về những gì đã xảy ra.

8 tháng 9 2019

A

“If she had known”=> câu điều kiện loại 3

Dựa vào ngữ cảnh

=> Đáp án A

Tạm dịch: Nếu cô biết công việc này sẽ tệ đến mức nào, cô sẽ không chấp nhận nó.

5 tháng 1 2019

Đáp án C

Cấu trúc: If + S + had + PP + .... S + would have PP +...(câu điều kiện loại 3)

- Câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động trái với thực tế trong quá khứ

Đáp án C (Nếu cô ấy biết công việc này sẽ tồi tệ như thế nào thì cô ấy đã không chấp nhận nó.)

8 tháng 6 2018

Đáp án C

Giải thích: ta có cấu trúc to persit in sth/ Ving mang nghĩa khăng khăng làm điều gì.

3 tháng 12 2017

Đáp án C

Giải thích: ta có cấu trúc to persit in sth/ Ving mang nghĩa khăng khăng làm điều gì.